Bạn muốn tìm từ vựng TOEIC theo chủ đề lớp 5? Hãy đọc bài viết sau để biết thêm chi tiết.
![Từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề lớp 5](https://edusa.vn/wp-content/uploads/2023/03/81-1024x629.webp)
1. Tiếng Anh lớp 5 Unit 1: What’s your address?
Tiếng Anh/ Phân loại | Phiên âm | Tiếng Việt |
1. address (n) | /ə’dres/ | địa chỉ |
2. lane (n) | /lein/ | ngõ |
3. road (n) | /roud/ | đường (trong làng) |
4. street (n) | /stri:t/ | đường (trong thành phố) |
5. flat (n) | /flæt/ | căn hộ |
6. village (n) | /vilidʒ/ | ngôi làng |
7. country (n) | /kʌntri/ | đất nước |
8. tower (n) | /tauə/ | tòa tháp |
9. mountain (n) | /mauntin/ | ngọn núi |
10. district (n) | /district/ | huyện, quận |
11. province (n) | /prɔvins/ | tỉnh |
12. hometown (n) | /həumtaun/ | quê hương |
13. where (adv) | /weə/ | ở đâu |
14. from (prep.) | /frəm/ | đến từ |
15. pupil (n) | /pju:pl/ | học sinh |
16. live (v) | /liv/ | sống |
17. busy (adj) | /bizi/ | bận rộn |
18. far (adj) | /fɑ:/ | xa xôi |
19. quiet (adj) | /kwaiət/ | yên tĩnh |
20. crowded (adj) | /kraudid/ | đông đúc |
21. large (adj) | /lɑ:dʒ/ | rộng |
22. small (adj) | /smɔ:l/ | nhỏ, hẹp |
23. pretty (adj) | /priti/ | xinh xắn |
24. beautiful (adj) | /bju:tiful/ | đẹp |
25. building (n) | /ˈbɪldɪŋ/ | tòa nhà |
26. tower (n) | /ˈtaʊə(r)/ | tòa tháp |
27. field (n) | /fi:ld/ | đồng ruộng |
28. noisy (adj) | /´nɔizi/ | ồn ào |
29. big (adj) | /big/ | to, lớn |
2. Từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 2: I always get up early. How about you?
Tiếng Anh | Phân loại/ Phiên âm | Tiếng Việt |
1. go to school | (ph. v) /gəʊ tə sku:l/ | Đi học |
2. do the homework | (ph. v) /du: ðə ‘həʊmwɜ:k/ | làm bài tập về nhà |
3. talk with friends | (ph. v) /tɔ:k wið frendz/ | nói chuyện với bạn bè |
4. brush the teeth | (ph. v) /brʌ∫ ðə ti:θ/ | đánh răng |
5. do morning exercise | (ph. v) /du: ‘mɔ:niŋ ‘eksəsaiz/ | tập thể dục buổi sáng |
6. cook dinner | (ph. v) /kuk ‘dinə/ | nấu bữa tối |
7. watch TV | (ph. v) /wɒt∫ ti:’vi:/ | xem ti vi |
8. play football | (ph. v) /plei ‘fʊtbɔ:l/ | đá bóng |
9. surf the Internet | (ph. v) /sɜ:f tə ‘ɪntənet/ | lướt mạng |
10. look for information | (ph. v) /lʊk fɔ:[r] infə’mei∫n/ | tìm kiếm thông tin |
11. go fishing | (ph. v) /gəʊ ‘fi∫iη/ | đi câu cá |
12. ride a bicycle | (ph. v) /raid ei ‘baisikl/ | đi xe đạp |
13. come to the library | (ph. v) /kʌm tu: tə ‘laibrəri/ | đến thư viện |
14. go swimming | (ph. v) /gəʊ ‘swimiη/ | đi bơi |
15. go to bed | (ph. v) /gəʊ tə bed/ | đi ngủ |
16. go shopping | (ph. v) /gəʊ ‘∫ɒpiŋ/ | đi mua sắm |
17. go camping | (ph. v) /gəʊ ‘kæmpiŋ/ | đi cắm trại |
18. go jogging | (ph. v) /gəʊ ‘dʒɒgiη/ | đi chạy bộ |
19. play badminton | (ph. v) /plei ‘bædmintən/ | chơi cầu lông |
20. get up | (ph. v) /’get ʌp/ | thức dậy |
21. have breakfast | (ph. v) /hæv ‘brekfəst/ | ăn sáng |
22. have lunch | (ph. v) /hæv lʌnt∫/ | ăn trưa |
23. have dinner | (ph. v) /hæv ‘dinə/ | ăn tối |
24. look for | (ph. v) /lʊk fɔ:[r]/ | tìm kiếm |
25. project | (n) /’prədʒekt/ | dự án |
26. early | (adj) /’ə:li/ | sớm |
27. busy | (adj) /’bizi/ | bận rộn |
28. classmate | (n) /ˈklɑːsˌmeɪt/ | bạn cùng lớp |
29. sports centre | (n) /’spɔ:ts ‘sentə[r]/ | trung tâm thể thao |
30. library | (n) /’laibrəri/ | thư viện |
31. partner | (n) /’pɑ:tnə[r]/ | bạn cùng nhóm, cặp |
32. always | (adv) /’ɔ:lweiz/ | luôn luôn |
33. usually | (adv) /’ju:ʒuəli/ | thường thường |
34. often | (adv) /’ɒfn/ | thường xuyên |
35. sometimes | (adv) /’sʌmtaimz/ | thỉnh thoảng |
36. everyday | (adj) /’evridei/ | mỗi ngày |
3. Từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 3: Where did you go on holiday?
Tiếng Anh | Phiên âm | Tiếng Việt |
1. ancient | (adj) /ein∫ənt/ | cổ, xưa |
2. airport | (n) /eəpɔ:t/ | sân bay |
3. bay | (n) /bei/ | vịnh |
4. by | /bai/ | bằng (phương tiện gì đó) |
5. boat | (n) /bout/ | tàu thuyền |
6. beach | (n) /bi:t∫/ | bãi biển |
7. coach | (n) /kəʊt∫/ | xe khách |
8. car | (n) /ka:(r)/ | ô tô |
9. classmate | (n) /klɑ:smeit/ | bạn cùng lớp |
10. family | (n) /fæmili/ | gia đình |
11. great | (adj) /greit]/ | tuyệt vời |
12. holiday | (n) /hɔlədi/ | kỳ nghỉ |
13. hometown | (n) /həumtaun/ | quê hương |
14. Island | (n) /ailənd/ | Hòn đảo |
15. imperial city | (n) /im’piəriəl siti/ | kinh thành |
16. motorbike | (n) /moutəbaik/ | xe máy |
17. north | (n) /nɔ:θ/ | miền bắc |
18. weekend | (n) /wi:kend/ | ngày cuối tuần |
19. trip | (n) /trip/ | chuyến đi |
20. town | (n) /taun/ | thị trấn, phố |
21. take a boat trip | (ph. v) /teik ei bəʊt trip/ | đi chơi bằng thuyền |
22. seaside | (n) /si:’said/ | Bờ biển |
23. really | (adv) /riəli/ | thật sự |
24. (train) station | (n) /trein strei∫n/ | nhà ga (tàu) |
25. swimming pool | (n) /swimiη pu:l/ | Bể bơi |
26. railway | (n) railway | đường sắt (dành cho tàu hỏa) |
27. train | (n) /trein/ | tàu hỏa |
28. taxi | (n) /’tæksi/ | xe taxi |
29. plane | (n) /plein/ | máy bay |
30. underground | (n) /ʌndəgraund/ | tàu điện ngầm |
31. province | (n) /prɔvins/ | tỉnh |
32. picnic | (n) /piknik/ | chuyến đi dã ngoại |
33. photo of the trip | (ph. n) /’fəʊtəʊ əv ðə trip/ | ảnh chụp chuyến đi |
34. wonderful | (adj) /’wʌndəfl/ | tuyệt vời |
35. weekend | (n) /wi:k’end/ | cuối tuần |
36. go on a trip | (ph. v) /gəʊ ɒn ei trip/ | đi du lịch |
4.Trung tâm anh ngữ EDUSA
Để giúp bạn có được lộ trình học tập hiệu quả, cũng như tiết kiệm được thời gian và chi phí, trung tâm anh ngữ Edusa cung cấp các khóa học TOEIC giao tiếp hiệu quả với những kết quả vượt ngoài mong đợi. Một số lợi ích có thể kể đến khi tham gia khóa học giao tiếp của trung tâm anh ngữ Edusa là
- Không chỉ hướng đến mục tiêu đạt được điểm số ngay lần đầu, mà còn và còn giúp bạn bổ sung thêm kiến thức xã hội và chinh phục được đỉnh cao trong công việc thông qua những phương pháp học độc đáo.
- Từng thành công với các khóa TOEIC 550, 650, 750+ với hàng nghìn bạn đạt được điểm số mong muốn nay lần đầu chỉ trong 1-2 tháng.
- Cam kết đầu ra tăng 150 điểm so với kết quả của bài test đầu vào.
- Giải đáp những thắc mắc của bạn theo kiểu 1 kèm 1 với giáo viên.
- Cam kết đầu ra 100% học lại hoàn toàn miễn phí nếu không đậu.
- Đội ngũ giáo viên Edusa nhiệt huyết, tận tâm với nghề, tinh thần cháy bỏng, chuyên nghiệp và trình độ chuyên môn cao đã giúp hàng nghìn bạn mất gốc không chỉ tiến bộ mà còn yêu thích môn Tiếng Anh.
- Giáo viên sẽ theo sát, nhắc nhở từng bạn và đề xuất lộ trình hợp lý cho từng bạn, nhằm nắm vững tiến độ từng bạn và có cách giảng dạy phù hợp hơn.
Link Edusa: https://edusa.vn/
Từ những lợi ích vô cùng tuyệt vời khi thành thạo tiếng anh, bạn còn chần chừ gì nữa mà không đăng kí ngay khóa học TOEIC của trung tâm anh ngữ Edusa để nhận ngay những ưu đãi vô cùng hấp dẫn.
Để lại thông tin cần tư vấn