Bạn muốn tìm trọn bộ từ vựng toeic theo chủ đề âm nhạc? Hãy theo dõi bài viết sau để biết thêm chi tiết.

Từ vựng TOEIC theo chủ đề âm nhạc
Từ vựng TOEIC theo chủ đề âm nhạc
Trọn bộ từ vựng TOEIC theo chủ đề âm nhạc [Dowload Free]

1. Từ vựng TOEIC theo chủ đề âm nhạc

Từ vựng tiếng Anh về các thuật ngữ âm nhạc

Trước hết, chúng ta cùng tìm hiểu về các thuật ngữ âm nhạc cơ bản cũng như các thể loại nhạc phổ biến trên thị trường âm nhac hiện nay nhé:

– Composer (kəmˈpəʊzə(r)): nhà soạn nhạc

– Musician (mjuˈzɪʃn): nhạc sĩ

– Band (bænd): ban nhạc

– Singer (sɪŋə(r)): ca sĩ

– Performer (pəˈfɔːmə(r)): nghệ sĩ biểu diễn

– Conductor (kənˈdʌktə(r)): người chỉ huy dàn nhạc

– Choir (ˈkwaɪə(r)): đội hợp xướng

– Choral (ˈkɔːrəl): hợp xướng, đồng ca

– Blues (blu:z): nhạc blue

– Country (’kʌntri): nhạc đồng quê

– Dance (dɑ:ns): nhạc nhảy

– Classical (’klæsikəl): nhạc cổ điển

– Symphony (ˈsɪmfəni): nhạc giao hưởng

– Folk (fouk): nhạc dân ca

– hip hop (hip hɔp): nhạc hip hop

– Electronic (ilek’trɔnik):  nhạc điện tử

– Latin (’lætin): nhạc Latin

– Pop (pɔp): nhạc pop

– Jazz (dʒæz): nhạc jazz

– Reggae (’regei): nhạc reggae

– Opera (’ɔprə): nhạc opera

– Rap (ræp): nhạc rap

– Rock (rɔk): nhạc rock

– Heavy Metal (ˈhevi ˈmetl): nhạc rock mạnh

– Bolero (bəˈleroʊ): nhạc vàng

– Techno (’tekno(u)): nhạc khiêu vũ

– R&B (ˌɑːr ən ˈbiː): nhạc R&B

– Lullaby (ˈlʌləbaɪ): những bài hát ru

– National anthem (ˈnæʃnəl ˈænθəm): quốc ca

– Theme song (ðəm sɔːŋ): nhạc nền cho phim

– Orchestra (ˈɔːkɪstrə): dàn nhạc giao hưởng

– Brass band (brɑːs bænd): ban nhạc kèn đồng

– Rock band (rɒk bænd): ban nhạc rock

– Concert band (ˈkɒnsət bænd): ban nhạc biểu diễn trong buổi hòa nhạc

– Pop group (pɔp ɡruːp): nhóm nhạc pop

– Jazz band (dʒæz bænd): ban nhạc jazz

– String quartet (strɪŋ kwɔːˈtet): nhóm nhạc tứ tấu đàn dây

– Drummer (ˈdrʌmə(r)): người chơi trống

– Bass player (beɪs ˈpleɪə(r)): người chơi guitar bass

– Cellist (ˈtʃelɪst): người chơi cello

– Flautist (ˈflɔːtɪst): người thổi sáo

– Guitarist (ɡɪˈtɑːrɪst): người chơi guitar

– Keyboard player (ˈkiːbɔːd ˈpleɪə(r)): người chơi keyboard

– Organist (ˈɔːɡənɪst): người chơi đàn organ

– Pianist (ˈpɪənɪst): người chơi piano

– Rapper (ˈræpə(r)): người hát rap

– Saxophonist (sækˈsɒfənɪst): người thổi kèn saxophone

– Violinist (ˌvaɪəˈlɪnɪst): người chơi violin

Từ vựng tiếng Anh về các dụng cụ âm nhạc

– Instrument (’instrumənt): nhạc cụ

– Headphones (ˈhedfəʊnz): tai nghe

– Speakers (’spi:kə): loa

– Drum (drʌm): trống

– Organ (ˈɔːrɡən): đàn organ

– Harmonica (hɑːrˈmɑːnɪkə):  kèn harmonica

– Flute (fluːt): sáo

– String (strɪŋ): nhạc cụ có dây

– Ukulele (juːkəˈleɪli): đàn ukulele

– Viola (viˈoʊlə): vĩ cầm lớn

– Xylophone (ˈzaɪləfoʊn): mộc cầm

– MP3 Player (ˌem piː ˈθriː ˈpleɪə(r)): máy phát nhạc MP3

– Amp (amplifier) (’æmplifaiə): bộ khuếch đại âm thanh

– Mic (microphone) (’maikrəfoun): micrô

– CD player (ˌsiː ˈdiː ˈpleɪə(r)): máy chạy CD

– Music stand (’mju:zik stænd): giá để bản nhạc

– Record player (’rekɔ:d ‘pleiə(r)): máy thu âm

– Receiver (rɪˈsiːvə(r)): máy thu

– Cassette (kəˈset): băng đài

– Cassette deck (kəˈset dek): đầu đọc băng đài

– Cassette player (kəˈset ˈpleɪə(r)): đài quay băng

– Stereo (ˈsteriəʊ) hoặc stereo system: dàn âm thanh nổi

– Turntable (ˈtɜːnteɪbl): máy quay đĩa hát

– Cartridge needle (ˈkɑːtrɪdʒ ˈniːdl): kim đọc đĩa

– Compact Disc (kəmˈpækt dɪsk): đĩa thu âm

– Compact Disc Player ((kəmˈpækt dɪsk ˈpleɪə(r)): đầu đĩa

– Walkman (ˈwɔːkmən): máy nghe nhạc mini

– Hi-fi System: hi-fi

Từ vựng tiếng Anh về âm nhạc khác

– Sing (sɪŋ): hát

– Song (sɒŋ): bài hát

– Lyrics (ˈlɪrɪk): lời bài hát

– Voice (vɔɪs): giọng hát

– Track (træk): bài hát, phần trong đĩa

– Audience (ˈɔːdiəns): khán giả

– Stage (steɪdʒ): sân khấu

– Beat (biːt): nhịp trống

– Harmony (ˈhɑːməni): hòa âm

– Melody (ˈmelədi)/ tune (tjuːn): giai điệu

– Note (nəʊt): nốt nhạc

– Solo (ˈsəʊləʊ): đơn ca

– Duet (djuˈet): song ca

– Out of tune (tjuːn): lệch tông

– In tune (tjuːn): đúng tông

– Rhythm (ˈrɪðəm): nhịp điệu

2. Mẫu câu sử dụng từ vựng tiếng Anh về âm nhạc

Âm nhạc là một chủ đề quen thuộc và có lẽ là chủ đề chung của rất nhiều người. Nói về sở thích âm nhạc trong những buổi nói chuyện, bạn sẽ tìm được sự đồng điệu trong tâm hồn mình với những người bạn, đồng nghiệp mới.

Chia sẻ về sở thích âm nhạc của mình, bạn có thể dung cấu trúc “Listen to music”:

  • I (enjoy) listen to jazz/ Folk / opera…- Tôi thích nghe nhạc jazz/ nhạc dân ca/ nhạc giao hưởng…
  • I listen to all kinds of music, except bolero- Tôi thích nghe tất các các thể loại nhạc, ngoại trừ nhạc vàng.

Khi nói về khả năng chơi nhạc cụ, bạn sử dụng cấu trúc “Play an instrument”

  • I can play guitar/ Harmonica / organ… – Mình có thể chơi được guitar/ kèn Harmonica / đàn organ
  • I don’t play any instrument – Tôi không thể chơi được loại nhạc cụ nào.

3. Trung tâm anh ngữ EDUSA

Để giúp bạn có được lộ trình học tập hiệu quả, cũng như tiết kiệm được thời gian và chi phí, trung tâm anh ngữ Edusa cung cấp các khóa học TOEIC giao tiếp hiệu quả với những kết quả vượt ngoài mong đợi. Một số lợi ích có thể kể đến khi tham gia khóa học giao tiếp của trung tâm anh ngữ Edusa là

  • Không chỉ hướng đến mục tiêu đạt được điểm số ngay lần đầu, mà còn và còn giúp bạn bổ sung thêm kiến thức xã hội và chinh phục được đỉnh cao trong công việc thông qua những phương pháp học độc đáo.
  • Từng thành công với các khóa TOEIC 550, 650, 750+ với hàng nghìn bạn đạt được điểm số mong muốn nay lần đầu chỉ trong 1-2 tháng.
  • Cam kết đầu ra tăng 150 điểm so với kết quả của bài test đầu vào.
  • Giải đáp những thắc mắc của bạn theo kiểu 1 kèm 1 với giáo viên.
  • Cam kết đầu ra 100% học lại hoàn toàn miễn phí nếu không đậu.
  • Đội ngũ giáo viên Edusa nhiệt huyết, tận tâm với nghề, tinh thần cháy bỏng, chuyên nghiệp và trình độ chuyên môn cao đã giúp hàng nghìn bạn mất gốc không chỉ tiến bộ mà còn yêu thích môn Tiếng Anh.
  • Giáo viên sẽ theo sát, nhắc nhở từng bạn và đề xuất lộ trình hợp lý cho từng bạn, nhằm nắm vững tiến độ từng bạn và có cách giảng dạy phù hợp hơn.
    Link Edusa: https://edusa.vn/

Từ những lợi ích vô cùng tuyệt vời khi thành thạo tiếng anh, bạn còn chần chừ gì nữa mà không đăng kí ngay khóa học TOEIC của trung tâm anh ngữ Edusa để nhận ngay những ưu đãi vô cùng hấp dẫn.

Để lại thông tin cần tư vấn

Form tư vấn trên bài viết
edusa hoc phi
Học Phí
(24/7)
edusa zalo
Chat Zalo
(24/7)
edusa phone
1900 292972
(24/7)