Bạn muốn tìm trọn bộ từ vựng toeic theo chủ đề? Hãy theo dõi bài viết sau để biết thêm chi tiết.
Dưới đây là 20+ chuyên mục từ vựng TOEIC theo chủ đề giúp bạn học toeic hiệu quả, cụ thể:
1. Từ vựng TOEIC theo chủ đề Marketing
Từ vựng TOEIC theo chủ đề Marketing – chủ đề từ vựng đầu tiên PREP muốn bạn nắm vững, dưới đây là một số từ vựng thông dung:
STT | Từ vựng & Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
1 | Marketing /ˈmɑːkɪtɪŋ/ | ngành tiếp thị | She works in sales and finance. |
2 | attract/ə’trækt/ | hấp dẫn, lôi cuốn, thu hút | The showcase attracted a number of people at the convention. |
3 | consume/kən’sju:m/ | tiêu thụ, tiêu dùng | People devour a good deal of sugar in drinks. |
4 | convince/kən’vins/ | Thuyết phục | She convinced me that he was right. |
5 | fad/fæd/ | mốt nhất thời | The mini gown was a fad once thought to be finished, but now it is making a comeback. |
2. Từ vựng TOEIC theo chủ đề Office
Các từ vựng TOEIC theo chủ đề Office thường xuyên xuất hiện trong đề thi thực chiến, dưới đây là một số từ vựng bạn nên nằm lòng:
STT | Từ vựng & Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
1 | Access /ˈækses/ | Có quyền truy cập hoặc sử dụng | She works in sales and finance. |
2 | Allocate /ˈæləkeɪt/ | phân bố, phân bổ | The Manager of the office did not allocate enough money to purchase new software |
3 | Initiate/ɪˈnɪʃiət/ | sự bắt đầu, ý tưởng khởi xướng | Staff are encouraged to take the initiative and share their ideas with management. |
4 | Recur /rɪˈkɜː(r)/ | tái diễn | The subject of declining sales recurs in each meeting, sometimes several times |
5 | Expose /ɪkˈspəʊz/ | phơi bày; tiếp xúc để có trải nghiệm,dày dặn kinh nghiệm | He did not want to expose her fears and insecurity to anyone. |
3. Từ vựng TOEIC theo chủ đề Hợp đồng
Hợp đồng – một trong những chuyên mục từ vựng TOEIC theo chủ đề giáo viên khuyên học viên nên tham khảo, cụ thể:
STT | Từ vựng & Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
1 | contract/kənˈtrakt/ | Hợp đồng | Are you going to break the agreement with companion? |
2 | abide by/ə’baid/ | tôn trọng, tuân theo, giữ (lời hứa) | The two gatherings agreed to abide by the judge’s decision. |
3 | agreement/ə’gri:mənt/ | sự đồng ý, thỏa thuận với nhau | According to the consensus, the caterer will also supply the flowers for the event. |
4 | assurance/ə’ʃuərəns/ | sự cam đoan, bảo đảm | The sales associate gave their assurance that the missing keyboard would be replaced the next day. |
5 | cancellation/,kænse’leiʃn/ | sự bãi bỏ, hủy bỏ | The elimination of her flight caused her problems for the rest of the week. |
4. Từ vựng TOEIC theo chủ đề Computer
Từ vựng theo chủ đề TOEIC Computer là chủ đề tiếp theo Edusa muốn giới thiệu đến bạn:
STT | Từ vựng & Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
1 | access/ˈækses/ | quyền truy cập, sự tiếp cận | I cannot easily get connected to the Internet. |
2 | allocate/ˈæləkeɪt/ | cấp cho, phân phối | The office manager did not allocate enough cash to purchase software. |
3 | compatible/kəm’pætəbl/ | tương thích, hợp nhau | Because my fiancee and I listen to the same music artists, we have compatible tastes in music. |
4 | delete/di’li:t/ | xóa đi, bỏ đi | The techs deleted all the data on the disk accidentally. |
5 | display/dis’plei/ | hiển thị, trình bày | The accounting software displays a current balance when opened. |
5. Từ vựng TOEIC theo chủ đề Warranties
Warranties – từ vựng theo chủ đề TOEIC thông dụng trong đề thi thực chiến:
STT | Từ vựng & Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
1 | characteristic/,kæriktə’ristik/ | đặc trưng, đặc điểm, những điểm đặc thù, cá biệt | One character trait of the store is that it is slow in mailing refund checks. |
2 | consequence/’kɔnsikwəns/ | kết quả, hậu quả, hệ quả; những tầm quan trọng, tính trọng đại | As a direct result of not having seen a dentist for several years, Lydia had several cavities. |
3 | consume/kən’sju:m/ | tiêu thụ, tiêu dùng | People devour a good deal of sugar in drinks. |
4 | consider/kən’sidə/ | xem như | She shouldn’t consider marrying a man for his money. |
5 | cover/’kʌvə/ | che, phủ, trùm, bọc; bao gồm | The passports are covered with leather. |
6. Từ vựng TOEIC theo chủ đề Business Planning
Business Planning – nhóm từ vựng theo chủ đề TOEIC chắc chắn bạn cần học, hiểu sâu để áp dụng vào bài thi thực chiến:
STT | Từ vựng & Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
1 | address/ə’dres/ | nhằm vào, trình bày | May’s business plan addresses the needs of small business owners. |
2 | avoid/ə’vɔid/ | Tránh xa, tránh khỏi; hủy bỏ, bác bỏ | To avoid going out of business, shareholders should prepare a proper business plan. |
3 | demonstrate/’demənstreit/ | bày tỏ, biểu lộ, cho thấy; chứng minh rằng, giải thích | Let her demonstrate to them some of the difficulties we are facing. |
4 | develop/di’veləp/ | phát triển | This job can give him an opportunity to develop a new skill |
5 | evaluate/i’væljueit/ | đánh giá, định giá; ước lượng | It’s important to assess his competition when making a business plan. |
7. Từ vựng TOEIC theo chủ đề Electronics
Từ vựng theo chủ đề TOEIC Electronics bao gồm rất nhiều từ vựng hay, thú vị. Dưới đây là một số từ vựng thông dụng:
STT | Từ vựng & Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
1 | disk/disk/ | đĩa ( như là vi tính, thể thao, đĩa hát…) | Rewritable compact disks are more costly than read-only CDs. |
2 | facilitate/fə’siliteit/ | Làm cho thuận tiện, dễ dàng | The computer program made the scheduling of appointments facilitate. |
3 | network/’netwə:k/ | kết nối, liên kết | More and more PCs are networked all together |
4 | popularity/,pɔpju’læriti/ | ‹tính/sự› đại chúng, phổ biến,hoặc là nổi tiếng | He convinced me that she was right. |
5 | process/ˈprəʊses/ | quá trình | Drawing contests usually have the same process: auditions, semi-finals, and finals. |
8. Từ vựng TOEIC theo chủ đề Job Advertising and Recruiting
Một trong 20+ chuyên mục từ vựng theo chủ đề TOEIC Job Advertising and Recruiting muốn giới thiệu đến bạn:
STT | Từ vựng & Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
1 | abundant/ə’bʌndənt/ | nhiều, phong phú, thừa | The computer analyst was so glad to have chosen a field in which jobs were abundant. |
2 | accomplishment/ə’kɔmpliʃmənt/ | thành tựu,sự thành tích; sự hoàn thành, sự làm xong | The success of the business was based on its early accomplishments. |
3 | bring together/brɪŋ təˈɡɛðə/ | gom lại, nhóm lại, họp lại | Our aim this year is to bring together the most creative group we can find. |
4 | candidate/’kændidit/ | ứng cử viên tiềm năng, thí sinh, người dự tuyển | All of the applicants were ready for the competition. |
5 | come up with/kʌm ʌp wɪð/ | đưa ra, phát hiện, khám phá ra, ý định | In order for that small business to prosper, it needs to come up with a new strategy. |
9. Từ vựng TOEIC theo chủ đề Applying and Interviewing
Nhóm từ vựng theo chủ đề TOEIC tiếp theo bạn nên lưu tâm đó là Applying and Interviewing:
STT | Từ vựng & Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
1 | ability/ə’biliti/ | năng lực, khả năng, tài năng | The designer’s ability was obvious from his portfolio. |
2 | apply/ə’plai/ | nộp, ứng tuyển | The college graduate applied for five jobs and received three offers. |
3 | background/’bækgraund/ | kiến thức, kinh nghiệm | Her background in the publishing industry is a definite asset for this job. |
4 | be ready for | Sẵn sàng cho | Thanks to her careful research, the applicant felt thathe was ready for the interview with the director of the program. |
5 | call in | yêu cầu, mời tới | The HR manager called in all the qualified candidates for a 1st interview. |
10. Từ vựng TOEIC theo chủ đề Hiring and Training
Hiring and Training – từ vựng theo chủ đề TOEIC giúp bạn chinh phục được tất tần tật các bài thi TOEIC:
STT | Từ vựng & Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
1 | conduct/’kɔndəkt/ | tiến hành, cư xử | Interviews were conducted over a period of 5 weeks. |
2 | generate/’dʤenəreit/ | làm ra, tạo ra, phát ra | The new training program generated a lot of interest among employee. |
3 | hire/’haiə/ | thuê, mướn; tiền trả công | He was hired after his third interview. |
4 | keep up with/kiːp ʌp wɪð/ | theo kịp, bắt kịp, đạt sao cho bằng được | Workers are encouraged to take courses in order to keep up with new developments. |
5 | look up to/lʊk ʌp tuː/ | tôn kính, khâm phục, kính trọng | Staff members look up to the director because she has earned their respect over the years. |
11. Từ vựng TOEIC theo chủ đề Salaries and Benefits
Nhóm từ vựng TOEIC theo chủ đề tiếp theo có tần suất xuất hiện thường xuyên trong bài thi thực chiến chính là Salaries and Benefits:
STT | Từ vựng & Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
1 | basis/’beisis/ | nền tảng, cơ sở, căn cứ | The supervisor didn’t have any basis for firing the employee. |
2 | benefit/’benifit/ | lợi ích | The discovery of fire brought many benefits to the country. |
3 | compensate/’kɔmpenseit/ | bù, đền bù, bồi thường | If he is injured in a traffic accident,he can be compensated for your losses. |
4 | delicately/ˈdelɪkət/ | ‹một cách› tinh tế, lịch thiệp, tế nhị | The boss delicately asked about the health of his client. |
5 | eligible/ˈɛlɪdʒɪb(ə)l/ | thích hợp, đủ có tư cách, tiêu chuẩn; có thể chọn được | Who is eligible to become the head of state? |
12. Từ vựng TOEIC theo chủ đề Promotions, Pensions and Awards
Promotions, Pensions and Awards – nhóm từ vựng TOEIC theo chủ đề bạn cần hiểu sâu, hiểu rộng nếu muốn chinh phục được điểm số 900+ trong đề thi thực chiến:
STT | Từ vựng & Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
1 | achievement/ə’tʃi:vmənt/ | thành tích, thành tựu | She has gained a lot of achievements in the last year. |
2 | contribute/kən’tribju:t/ | đóng góp | Do you contribute anything to this charitable organization? |
3 | dedication/,dedi’keiʃn/ | ‹sự› cống hiến, tận tâm, tận tụy | The director’s dedication to a high-quality item has motivated many of his employees. |
4 | look forward to | mong đợi, mong chờ, trông mong | My father looks forward to seeing me after the war is over. |
5 | look to/lʊk tuː/ | tin vào ai, trông cậy vào, mong đợi ở (ai) | They look to their supervisor for their guidance and direction. |
13. Từ vựng TOEIC theo chủ đề Conferences
Conferences – từ vựng TOEIC theo chủ đề thông dụng, bao gồm:
STT | Từ vựng & Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
1 | conference/ˈkɒnf(ə)r(ə)n/ | hội nghị | That door is used for exhibitions, conferences and social events. |
2 | accommodate/ə’kɔmədeit/ | làm cho phù hợp | The meeting room was big enough to accommodate the various needs of the groups using it. |
3 | arrangement/ə’reindʤmənt/ | sự sắp xếp | The travel arrangements were taken care of by Sam |
4 | association/ə,sousi’eiʃn/ | hội, hiệp hội | We all know that ASEAN stands for the Association of Southeast Asian Nations. |
5 | attend/ə’tend/ | tham dự, có mặt | They expect more than 100 members to attend the annual meeting. |
14. Trung tâm anh ngữ EDUSA
Để giúp bạn có được lộ trình học tập hiệu quả, cũng như tiết kiệm được thời gian và chi phí, trung tâm anh ngữ Edusa cung cấp các khóa học TOEIC giao tiếp hiệu quả với những kết quả vượt ngoài mong đợi. Một số lợi ích có thể kể đến khi tham gia khóa học giao tiếp của trung tâm anh ngữ Edusa là
- Không chỉ hướng đến mục tiêu đạt được điểm số ngay lần đầu, mà còn và còn giúp bạn bổ sung thêm kiến thức xã hội và chinh phục được đỉnh cao trong công việc thông qua những phương pháp học độc đáo.
- Từng thành công với các khóa TOEIC 550, 650, 750+ với hàng nghìn bạn đạt được điểm số mong muốn nay lần đầu chỉ trong 1-2 tháng.
- Cam kết đầu ra tăng 150 điểm so với kết quả của bài test đầu vào.
- Giải đáp những thắc mắc của bạn theo kiểu 1 kèm 1 với giáo viên.
- Cam kết đầu ra 100% học lại hoàn toàn miễn phí nếu không đậu.
- Đội ngũ giáo viên Edusa nhiệt huyết, tận tâm với nghề, tinh thần cháy bỏng, chuyên nghiệp và trình độ chuyên môn cao đã giúp hàng nghìn bạn mất gốc không chỉ tiến bộ mà còn yêu thích môn Tiếng Anh.
- Giáo viên sẽ theo sát, nhắc nhở từng bạn và đề xuất lộ trình hợp lý cho từng bạn, nhằm nắm vững tiến độ từng bạn và có cách giảng dạy phù hợp hơn.
Link Edusa: https://edusa.vn/
Xem thêm: Tổng hợp từ vựng TOEIC theo chủ đề hay nhất
Xem thêm: Bí quyết chinh phục những cách học từ vựng TOEIC theo chủ đề
15. Câu hỏi thường gặp
Dưới đây là một số câu hỏi thường gặp về các khóa học và dịch vụ của Edusa:
Edusa có các khóa học nào khác ngoài khóa luyện TOEIC không?
Có, Edusa cung cấp các khóa học tiếng Anh từ cơ bản đến nâng cao, bao gồm cả khóa học giao tiếp, viết lách, ngữ pháp và phát âm.
Làm thế nào để đăng ký khóa học tại Edusa?
Học viên có thể đăng ký khóa học trực tuyến qua trang web của Edusa hoặc liên hệ trực tiếp với đội ngũ tư vấn viên của Edusa để được hỗ trợ và tư vấn chi tiết về các khóa học.
Giáo viên tại Edusa có đủ năng lực để giảng dạy cho học viên đến từ nhiều quốc gia khác nhau không?
Có, các giáo viên tại Edusa đều có kinh nghiệm và trình độ chuyên môn cao trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Anh, đảm bảo có đủ năng lực để giảng dạy cho học viên đến từ nhiều quốc gia khác nhau.
Từ những lợi ích vô cùng tuyệt vời khi thành thạo tiếng anh, bạn còn chần chừ gì nữa mà không đăng kí ngay khóa học TOEIC của trung tâm anh ngữ Edusa để nhận ngay những ưu đãi vô cùng hấp dẫn.
Để lại thông tin cần tư vấn