Chọn danh mục khóa học
bạn quan tâm và bắt đầu học

600+ từ vựng toeic theo chủ đề Flashcard – Quizlet

Bạn muốn tìm trọn bộ từ vựng toeic theo chủ đề flashcard? Hãy theo dõi bài viết sau để biết thêm chi tiết.

71
600+ từ vựng toeic theo chủ đề Flashcard – Quizlet

QUALITY CONTROL (QUẢN TRỊ CHẤT LƯỢNG)

STTTừ vựngPhiên âmNghĩa
336brand (n)/brænd/thương hiệu, nhãn hàng
337conform to (v)/kənˈfɔːrm tu/phù hợp với
338defect (n)/ˈdiːfekt/nhược điểm
339enhance (v)/ɪnˈhæns/nâng cao
340garment (n)/ˈɡɑːrmənt/quần áo
341inspect (v)/ɪnˈspekt/kiểm tra, xem xét
342perceptive (adj)/pərˈsɛptɪv/tinh tường, sâu sắc
343repel (v)/rɪˈpel/đẩy lùi (khách hàng)
344take back (v)/teɪk bæk/trả lại, lấy lại
345throw out (v)/θrəʊ aʊt/loại bỏ
346uniformly (adv)/ˈyunəˌfɔrm/giống nhau, đồng bộ
347wrinkle (n)/ˈrɪŋkl/nếp nhăn

RENTING AND LEASING (THUÊ VÀ CHO THUÊ)

STTTừ vựngPhiên âmNghĩa
348apprehensive (adj)/ˌæprɪˈhensɪv/e ngại
349circumstance (n)/ˈsɜːrkəmstæns/hoàn cảnh, tình huống
350condition (n)/kənˈdɪʃn/điều kiện, tình trạng
351due to (pre)/duː tu/bởi vì, nhờ có
352fluctuate (v)/ˈflʌktʃueɪt/dao động, thay đổi thất thường
353get out of (v)/ɡet aʊt əv/ra khỏi, thoát khỏi
354indicator (n)/ˈɪndəˌkeɪt̮ər/dấu hiệu
355lease (n, v)/liːs/hợp đồng cho thuê (n)
cho thuê (v)
356lock into (v)/lɑːk ˈɪntu/ràng buộc
357occupy (n)/ˈɑːkjupaɪ/chiếm hữu
358tenant (n)/ˈtenənt/người thuê
359subject to (v)/ˈsʌbdʒɪkt/tuân thủ, lệ thuộc vào

SELECTING A RESTAURANT (CHỌN NHÀ HÀNG)

STTTừ vựngPhiên âmNghĩa
360appeal (n)/əˈpiːl/sức cuốn hút
361arrive (v)/əˈraɪv/đến
362compromise (n, v)/ˈkɑːmprəmaɪz/thỏa hiệp (v)
sự thỏa hiệp (n)
363daring (adj)/ˈdɛrɪŋ/cả gan, táo bạo
364familiar with (adj)/fəˈmɪliər wɪθ/ /quen thuộc với 
365guide (n, v)/ɡaɪd/hướng dẫn viên
hướng dẫn, chỉ đường
366majority (n)/məˈdʒɔːrəti/đa số
367mix (v)/mɪks/trộn, pha lẫn
368rely on (v)/rɪˈlaɪ ɔːn/dựa vào
369secure (v, adj)/sɪˈkjʊr/bảo vệ (v)
an toàn, bảo đảm (adj)
370subjective (adj)/səbˈdʒektɪv/mang tính chủ quan
371suggestion (n)səɡˈdʒɛstʃən/đề nghị, gợi ý

EATING OUT (ĐI ĂN NGOÀI)

STTTừ vựngPhiên âmNghĩa
372appetite (n)/ˈæpɪtaɪt/sự thèm ăn
373complete (v)/kəmˈpliːt/hoàn thành
374excite (v)/ɪkˈsaɪt/kích thích
375flavor (n)/ˈfleɪvər/hương vị, mùi vị
376foreign (adj)/ˈfɔːrən/thuộc nước ngoài
377ingredient (n)/ɪnˈɡriːdiənt/thành phần
378judge (n, v)/dʒʌdʒ/thẩm phán (n)bình phẩm, phán xét (v)
379mix-up (n)/mɪks ʌp/sự lộn xộncuộc ẩu đả
380patron (n)/ˈpeɪtrənkhách quen
381predict (v)/prɪˈdɪkt/dự đoán
382randomly (adv)/ˈrændəm/tình cờ, ngẫu nhiên
383remind (v)/rɪˈmaɪnd/nhắc nhở

ORDERING LUNCH (ĐẶT BỮA TRƯA)

STTTừ vựngPhiên âmNghĩa
384burden (n, v)/ˈbɜːrdn/gánh nặng (n)
tạo gánh nặng (v)
385commonly (adv)/ˈkɑmənli/thông thường
386delivery (n)/dɪˈlɪvəri/sự giao hàng
387elegance (n)/ˈelɪɡəns/sự thanh lịch
388fall to (v)/fɔːl tuː/rơi vào tay (nói về trách nhiệm)
389impress (v)/ɪmˈpres/gây ấn tượng
390individual (adj)/ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/cá nhân, riêng lẻ
391reasonable (adj)/ˈriːznəbl/hợp lý, phải chăng
392multiple (adj, v)/ˈmʌltɪplaɪ/nhiều (adj)
làm tăng lên (v)
393narrow (adj, v)/ˈnæroʊ/chật hẹp (adj)
thu hẹp (v)
394pick up (v)/pɪk ʌp/nhận hàng tại chỗ
395settle (v)/ˈsetl/thanh toán

COOKING AS A CAREER (NẤU ĂN LÀ SỰ NGHIỆP)

STTTừ vựngPhiên âmNghĩa
396accustom to (v)/əˈkʌstəm tu/làm quen với
397apprentice (n)/əˈprentɪs/người học việc
398culinary (adj)/ˈkʌlɪneri/thuộc về nấu nướng
399demanding (adj)/dɪˈmændɪŋ/khó khăn, yêu cầu cao
400draw (v)/drɔː/thu hút, lôi cuốn
401incorporate (v)/ɪnˈkɔːrpəreɪt/sát nhập
402influx (n)/ˈɪnflʌks/dòng người đi vào
403method (n)/ˈmeθəd/phương pháp
404methodical (adj)/məˈθɑdɪkl/làm việc có hệ thống (tính cách)
405procedure (n)/prəˈsidʒər/quy trình
406outlet (n)/ˈaʊtlet/cách thể hiện
407profession (n)/prəˈfeʃn/chuyên môn
408relinquish (v)/rɪˈlɪŋkwɪʃ/từ bỏ
409theme (n)/θiːm/đề tài, chủ đề

EVENTS (SỰ KIỆN)

STTTừ vựngPhiên âmNghĩa
410assist (v)/əˈsɪst/hỗ trợ
411support (v)/səˈpɔrt/ủng hộ, khuyến khích
412coordinate (v)/koʊˈɔːrdɪneɪt/phối hợp
413dimension (n)/daɪˈmenʃn/kích thước
414general (adj)/ˈdʒenrəl/chung, tổng quát
415ideal (adj)/aɪˈdiːəl/lý tưởng
416exact (adj)/ɪɡˈzækt/chính xác
417lead time (n)/ˈliːd taɪm/thời gian tiến hành
418proximity (n)/prɑːkˈsɪməti/sự gần (về không gian, thời gian)
419regulation (n)/ˌrɛɡyəˈleɪʃn/quy định
420site (n)/saɪt/địa điểm (xây dựng)
421stage (v)/steɪdʒ/trình diễn

Bạn có thích đi du lịch không? Những chủ đề tiếp theo sẽ là những từ vựng liên quan đến việc đi lại, du lịch, nếu bạn là người thích “xê dịch” thì đừng bỏ qua những phần sau đây nhé.

General Travel (Du lịch)

STTTừ vựngPhiên âmNghĩa
422agency (n)/ˈeɪdʒənsi/công ty đại diện, môi giới
423announce (v)/əˈnaʊns/thông báo
424beverage (n)/ˈbevərɪdʒ/đồ uống
425board (v)/bɔːrd/lên tàu, xe
426claim (v)/kleɪm/cho là, khẳng định là
427delay (v)/dɪˈleɪ/trì hoãn
428depart (v)/dɪˈpɑːrt/khởi hành
429embark (v)/ɪmˈbɑːrk/lên tàu
430itinerary (n)/aɪˈtɪnəreri/lịch trình, hành trình
431luggage (n)/ˈlʌɡɪdʒ/hành lý
432prohibit (v)/prəˈhɪbɪt/cấm, ngăn chặn
433validate (v)/ˈvælɪdeɪt/phê duyệt

Trung tâm anh ngữ EDUSA

Để giúp bạn có được lộ trình học tập hiệu quả, cũng như tiết kiệm được thời gian và chi phí, trung tâm anh ngữ Edusa cung cấp các khóa học TOEIC giao tiếp hiệu quả với những kết quả vượt ngoài mong đợi. Một số lợi ích có thể kể đến khi tham gia khóa học giao tiếp của trung tâm anh ngữ Edusa là

  • Không chỉ hướng đến mục tiêu đạt được điểm số ngay lần đầu, mà còn và còn giúp bạn bổ sung thêm kiến thức xã hội và chinh phục được đỉnh cao trong công việc thông qua những phương pháp học độc đáo.
  • Từng thành công với các khóa TOEIC 550, 650, 750+ với hàng nghìn bạn đạt được điểm số mong muốn nay lần đầu chỉ trong 1-2 tháng.
  • Cam kết đầu ra tăng 150 điểm so với kết quả của bài test đầu vào.
  • Giải đáp những thắc mắc của bạn theo kiểu 1 kèm 1 với giáo viên.
  • Cam kết đầu ra 100% học lại hoàn toàn miễn phí nếu không đậu.
  • Đội ngũ giáo viên Edusa nhiệt huyết, tận tâm với nghề, tinh thần cháy bỏng, chuyên nghiệp và trình độ chuyên môn cao đã giúp hàng nghìn bạn mất gốc không chỉ tiến bộ mà còn yêu thích môn Tiếng Anh.
  • Giáo viên sẽ theo sát, nhắc nhở từng bạn và đề xuất lộ trình hợp lý cho từng bạn, nhằm nắm vững tiến độ từng bạn và có cách giảng dạy phù hợp hơn.
    Link Edusa: https://edusa.vn/

Từ những lợi ích vô cùng tuyệt vời khi thành thạo tiếng anh, bạn còn chần chừ gì nữa mà không đăng kí ngay khóa học TOEIC của trung tâm anh ngữ Edusa để nhận ngay những ưu đãi vô cùng hấp dẫn.

✅ Khoá học MOS ⭕ Khoá học MOS tại trung tâm được xây dựng phù hợp và sinh viên dễ dàng tiếp cận. Học phí học sinh, sinh viên
✅ Khoá học MOS Online ⭐ Khoá học MOS Online được xây dựng phù hợp với việc học từ xa trên toàn quốc. Học phí rẻ
✅ Khoá học IC3 GS5 ⭕ Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực đào tạo IC3, chúng tôi đã đồng hành hàng ngàn sinh viên để lấy bằng
✅ Khoá học IC3 GS5 Online ⭐ Với trình độ chuyên môn cao về IC3 sẽ Edusa đảm bảo chất lượng đào tạo học viên thi đậu 100%
✅ Chứng chỉ CNTT ⭕ Khoá học chứng chỉ CNTT được xây dựng giáo trình phù hợp chương trình thi theo cấu trúc mới nhất. Trọn gói học và thi BAO ĐẬU chỉ với 1.200.000VNĐ
✅ Chứng chỉ CNTT Online ⭕ Giúp bạn rút ngắn thời gian học và lấy được chứng chỉ CNTT. Chi phí hợp lý.