Bạn muốn tìm trọn bộ từ vựng toeic theo chủ đề flashcard? Hãy theo dõi bài viết sau để biết thêm chi tiết.

Từ vựng TOEIC theo chủ đề Flashcard
Từ vựng TOEIC theo chủ đề Flashcard
600+ từ vựng toeic theo chủ đề Flashcard – Quizlet

1. TỪ VỰNG TOEIC THEO CHỦ ĐỀ FLASHCARD: QUALITY CONTROL (QUẢN TRỊ CHẤT LƯỢNG)

STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa
336 brand (n) /brænd/ thương hiệu, nhãn hàng
337 conform to (v) /kənˈfɔːrm tu/ phù hợp với
338 defect (n) /ˈdiːfekt/ nhược điểm
339 enhance (v) /ɪnˈhæns/ nâng cao
340 garment (n) /ˈɡɑːrmənt/ quần áo
341 inspect (v) /ɪnˈspekt/ kiểm tra, xem xét
342 perceptive (adj) /pərˈsɛptɪv/ tinh tường, sâu sắc
343 repel (v) /rɪˈpel/ đẩy lùi (khách hàng)
344 take back (v) /teɪk bæk/ trả lại, lấy lại
345 throw out (v) /θrəʊ aʊt/ loại bỏ
346 uniformly (adv) /ˈyunəˌfɔrm/ giống nhau, đồng bộ
347 wrinkle (n) /ˈrɪŋkl/ nếp nhăn

2. TỪ VỰNG TOEIC THEO CHỦ ĐỀ FLASHCARD: RENTING AND LEASING (THUÊ VÀ CHO THUÊ)

STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa
348 apprehensive (adj) /ˌæprɪˈhensɪv/ e ngại
349 circumstance (n) /ˈsɜːrkəmstæns/ hoàn cảnh, tình huống
350 condition (n) /kənˈdɪʃn/ điều kiện, tình trạng
351 due to (pre) /duː tu/ bởi vì, nhờ có
352 fluctuate (v) /ˈflʌktʃueɪt/ dao động, thay đổi thất thường
353 get out of (v) /ɡet aʊt əv/ ra khỏi, thoát khỏi
354 indicator (n) /ˈɪndəˌkeɪt̮ər/ dấu hiệu
355 lease (n, v) /liːs/ hợp đồng cho thuê (n)
cho thuê (v)
356 lock into (v) /lɑːk ˈɪntu/ ràng buộc
357 occupy (n) /ˈɑːkjupaɪ/ chiếm hữu
358 tenant (n) /ˈtenənt/ người thuê
359 subject to (v) /ˈsʌbdʒɪkt/ tuân thủ, lệ thuộc vào

3. TỪ VỰNG TOEIC THEO CHỦ ĐỀ FLASHCARD: SELECTING A RESTAURANT (CHỌN NHÀ HÀNG)

STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa
360 appeal (n) /əˈpiːl/ sức cuốn hút
361 arrive (v) /əˈraɪv/ đến
362 compromise (n, v) /ˈkɑːmprəmaɪz/ thỏa hiệp (v)
sự thỏa hiệp (n)
363 daring (adj) /ˈdɛrɪŋ/ cả gan, táo bạo
364 familiar with (adj) /fəˈmɪliər wɪθ/ / quen thuộc với 
365 guide (n, v) /ɡaɪd/ hướng dẫn viên
hướng dẫn, chỉ đường
366 majority (n) /məˈdʒɔːrəti/ đa số
367 mix (v) /mɪks/ trộn, pha lẫn
368 rely on (v) /rɪˈlaɪ ɔːn/ dựa vào
369 secure (v, adj) /sɪˈkjʊr/ bảo vệ (v)
an toàn, bảo đảm (adj)
370 subjective (adj) /səbˈdʒektɪv/ mang tính chủ quan
371 suggestion (n) səɡˈdʒɛstʃən/ đề nghị, gợi ý

4. TỪ VỰNG TOEIC THEO CHỦ ĐỀ FLASHCARD: EATING OUT (ĐI ĂN NGOÀI)

STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa
372 appetite (n) /ˈæpɪtaɪt/ sự thèm ăn
373 complete (v) /kəmˈpliːt/ hoàn thành
374 excite (v) /ɪkˈsaɪt/ kích thích
375 flavor (n) /ˈfleɪvər/ hương vị, mùi vị
376 foreign (adj) /ˈfɔːrən/ thuộc nước ngoài
377 ingredient (n) /ɪnˈɡriːdiənt/ thành phần
378 judge (n, v) /dʒʌdʒ/ thẩm phán (n)bình phẩm, phán xét (v)
379 mix-up (n) /mɪks ʌp/ sự lộn xộncuộc ẩu đả
380 patron (n) /ˈpeɪtrən khách quen
381 predict (v) /prɪˈdɪkt/ dự đoán
382 randomly (adv) /ˈrændəm/ tình cờ, ngẫu nhiên
383 remind (v) /rɪˈmaɪnd/ nhắc nhở

5. TỪ VỰNG TOEIC THEO CHỦ ĐỀ FLASHCARD: ORDERING LUNCH (ĐẶT BỮA TRƯA)

STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa
384 burden (n, v) /ˈbɜːrdn/ gánh nặng (n)
tạo gánh nặng (v)
385 commonly (adv) /ˈkɑmənli/ thông thường
386 delivery (n) /dɪˈlɪvəri/ sự giao hàng
387 elegance (n) /ˈelɪɡəns/ sự thanh lịch
388 fall to (v) /fɔːl tuː/ rơi vào tay (nói về trách nhiệm)
389 impress (v) /ɪmˈpres/ gây ấn tượng
390 individual (adj) /ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/ cá nhân, riêng lẻ
391 reasonable (adj) /ˈriːznəbl/ hợp lý, phải chăng
392 multiple (adj, v) /ˈmʌltɪplaɪ/ nhiều (adj)
làm tăng lên (v)
393 narrow (adj, v) /ˈnæroʊ/ chật hẹp (adj)
thu hẹp (v)
394 pick up (v) /pɪk ʌp/ nhận hàng tại chỗ
395 settle (v) /ˈsetl/ thanh toán

6. TỪ VỰNG TOEIC THEO CHỦ ĐỀ FLASHCARD: COOKING AS A CAREER (NẤU ĂN LÀ SỰ NGHIỆP)

STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa
396 accustom to (v) /əˈkʌstəm tu/ làm quen với
397 apprentice (n) /əˈprentɪs/ người học việc
398 culinary (adj) /ˈkʌlɪneri/ thuộc về nấu nướng
399 demanding (adj) /dɪˈmændɪŋ/ khó khăn, yêu cầu cao
400 draw (v) /drɔː/ thu hút, lôi cuốn
401 incorporate (v) /ɪnˈkɔːrpəreɪt/ sát nhập
402 influx (n) /ˈɪnflʌks/ dòng người đi vào
403 method (n) /ˈmeθəd/ phương pháp
404 methodical (adj) /məˈθɑdɪkl/ làm việc có hệ thống (tính cách)
405 procedure (n) /prəˈsidʒər/ quy trình
406 outlet (n) /ˈaʊtlet/ cách thể hiện
407 profession (n) /prəˈfeʃn/ chuyên môn
408 relinquish (v) /rɪˈlɪŋkwɪʃ/ từ bỏ
409 theme (n) /θiːm/ đề tài, chủ đề

7. TỪ VỰNG TOEIC THEO CHỦ ĐỀ FLASHCARD: EVENTS (SỰ KIỆN)

STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa
410 assist (v) /əˈsɪst/ hỗ trợ
411 support (v) /səˈpɔrt/ ủng hộ, khuyến khích
412 coordinate (v) /koʊˈɔːrdɪneɪt/ phối hợp
413 dimension (n) /daɪˈmenʃn/ kích thước
414 general (adj) /ˈdʒenrəl/ chung, tổng quát
415 ideal (adj) /aɪˈdiːəl/ lý tưởng
416 exact (adj) /ɪɡˈzækt/ chính xác
417 lead time (n) /ˈliːd taɪm/ thời gian tiến hành
418 proximity (n) /prɑːkˈsɪməti/ sự gần (về không gian, thời gian)
419 regulation (n) /ˌrɛɡyəˈleɪʃn/ quy định
420 site (n) /saɪt/ địa điểm (xây dựng)
421 stage (v) /steɪdʒ/ trình diễn

Bạn có thích đi du lịch không? Những chủ đề tiếp theo sẽ là những từ vựng liên quan đến việc đi lại, du lịch, nếu bạn là người thích “xê dịch” thì đừng bỏ qua những phần sau đây nhé.

8. TỪ VỰNG TOEIC THEO CHỦ ĐỀ FLASHCARD: GENERAL TRAVEL (DU LỊCH)

STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa
422 agency (n) /ˈeɪdʒənsi/ công ty đại diện, môi giới
423 announce (v) /əˈnaʊns/ thông báo
424 beverage (n) /ˈbevərɪdʒ/ đồ uống
425 board (v) /bɔːrd/ lên tàu, xe
426 claim (v) /kleɪm/ cho là, khẳng định là
427 delay (v) /dɪˈleɪ/ trì hoãn
428 depart (v) /dɪˈpɑːrt/ khởi hành
429 embark (v) /ɪmˈbɑːrk/ lên tàu
430 itinerary (n) /aɪˈtɪnəreri/ lịch trình, hành trình
431 luggage (n) /ˈlʌɡɪdʒ/ hành lý
432 prohibit (v) /prəˈhɪbɪt/ cấm, ngăn chặn
433 validate (v) /ˈvælɪdeɪt/ phê duyệt

9. Trung tâm anh ngữ EDUSA

Để giúp bạn có được lộ trình học tập hiệu quả, cũng như tiết kiệm được thời gian và chi phí, trung tâm anh ngữ Edusa cung cấp các khóa học TOEIC giao tiếp hiệu quả với những kết quả vượt ngoài mong đợi. Một số lợi ích có thể kể đến khi tham gia khóa học giao tiếp của trung tâm anh ngữ Edusa là

  • Không chỉ hướng đến mục tiêu đạt được điểm số ngay lần đầu, mà còn và còn giúp bạn bổ sung thêm kiến thức xã hội và chinh phục được đỉnh cao trong công việc thông qua những phương pháp học độc đáo.
  • Từng thành công với các khóa TOEIC 550, 650, 750+ với hàng nghìn bạn đạt được điểm số mong muốn nay lần đầu chỉ trong 1-2 tháng.
  • Cam kết đầu ra tăng 150 điểm so với kết quả của bài test đầu vào.
  • Giải đáp những thắc mắc của bạn theo kiểu 1 kèm 1 với giáo viên.
  • Cam kết đầu ra 100% học lại hoàn toàn miễn phí nếu không đậu.
  • Đội ngũ giáo viên Edusa nhiệt huyết, tận tâm với nghề, tinh thần cháy bỏng, chuyên nghiệp và trình độ chuyên môn cao đã giúp hàng nghìn bạn mất gốc không chỉ tiến bộ mà còn yêu thích môn Tiếng Anh.
  • Giáo viên sẽ theo sát, nhắc nhở từng bạn và đề xuất lộ trình hợp lý cho từng bạn, nhằm nắm vững tiến độ từng bạn và có cách giảng dạy phù hợp hơn.
    Link Edusa: https://edusa.vn/

Từ những lợi ích vô cùng tuyệt vời khi thành thạo tiếng anh, bạn còn chần chừ gì nữa mà không đăng kí ngay khóa học TOEIC của trung tâm anh ngữ Edusa để nhận ngay những ưu đãi vô cùng hấp dẫn.

10. Một số câu hỏi thường gặp 

Tôi có thể tìm kiếm bộ đề thi mới nhất ở đâu để tự ôn luyện và cải thiện trình độ, kĩ năng TOEIC của mình?

Với ETS TOEIC – bộ sách chuyên dụng để học và ôn thi TOEIC, bạn sẽ được ôn luyện theo format đề thi thật mới nhất và được cập nhật qua từng năm, từ đó giúp bạn giảm áp lực và căng thẳng khi bước vào phòng thi chính thức.

LINK ETS TOEIC 2020 FULL: ETS 2020

LINK ETS TOEIC 2021 FULL: ETS 2021

LINK ETS TOEIC 2022 FULL: ETS 2022

Mất gốc tiếng Anh hoàn toàn thì có mất nhiều thời gian để học và thi TOEIC hay không?

Hoàn toàn không mất nhiều thời gian. Nhờ vào trình độ chuyên môn của đội ngũ giáo viên Edusa, hiện nay học viên chỉ mất tối thiểu 3 tháng để đạt được trình độ TOEIC trung cấp từ con số 0. Đặc biệt, với khóa học cấp tốc, các học viên chỉ mất khoảng 4 tuần để đạt được mục tiêu điểm 750+.

Cách nào để tăng cường kỹ năng nghe?

Để tăng cường kỹ năng nghe, bạn có thể luyện nghe bằng các video, audio, hoặc tham gia các buổi luyện tập nghe trực tuyến.

Làm thế nào để cải thiện kỹ năng đọc hiểu?

Để cải thiện kỹ năng đọc hiểu, bạn có thể đọc các bài báo, tin tức, sách tiếng Anh, và luyện tập bằng các bài tập đọc hiểu Toeic.

Để lại thông tin cần tư vấn

Form tư vấn trên bài viết
edusa hoc phi
Học Phí
(24/7)
edusa zalo
Chat Zalo
(24/7)
edusa phone
1900 292972
(24/7)