Bạn muốn tìm từ vựng TOEIC theo chủ đề ôn thi đại học? Hãy đọc bài viết sau để biết thêm chi tiết.

Từ vựng TOEIC theo chủ đề ôn thi đại học
Từ vựng TOEIC theo chủ đề ôn thi đại học

1. Trọn bộ từ vựng TOEIC theo chủ đề ôn thi đại học

Từ vựng IPA Ý nghĩa
Advanced ədˈvɑːnst Khoa học tên lửa
Automatic ˌɔːtəˈmætɪk Thân thiện với người dùng
Back up your work  bæk ʌp jɔː wɜːk  Tiên tiến
Computer age  kəmˈpjuːtər eɪʤ  Phần cứng
Computer buff  kəmˈpjuːtə bʌf  Phần mềm
Computer buff  kəmˈpjuːtə bʌf  Thư rác
Computer fatigue  kəmˈpjuːtə fəˈtiːg  Kỹ thuật số
Cutting-edge ˈkʌtɪŋ-ɛʤ Tự động
Cutting-edge  ˈkʌtɪŋ-ɛʤ  Tiện ích
Cutting-edge  ˈkʌtɪŋ-ɛʤ  Họp qua mạng
Digital ˈdɪʤɪtl Nâng cao
Forward the message  ˈfɔːwəd ðə ˈmɛsɪʤ  Người mê công nghệ
Gadget ˈgæʤɪt Người không thích công nghệ mới
Hardware ˈhɑːdweə Điểm phát wifi
Harness technology  ˈhɑːnɪs tɛkˈnɒləʤi  Ngân hàng trực tuyến
Have access to something  hæv ˈæksɛs tuː ˈsʌmθɪŋ  Chuyên gia máy tính
Junk mail ʤʌŋk meɪl Chuyển tiếp tin nhắn
Keep in contact with = keep in touch with  kiːp ɪn ˈkɒntækt wɪð = kiːp ɪn tʌʧ wɪð  Sự tiến bộ về công nghệ
Online banking  ˈɒnˌlaɪn ˈbæŋkɪŋ  Lướt mạng/web
Online shopping  ˈɒnˌlaɪn ˈʃɒpɪŋ  Sử dụng công nghệ
Out of steam  aʊt ɒv stiːm  Lưu trữ thông tin, tập tin
Rocket science ˈrɒkɪt ˈsaɪəns Mua sắm trực tuyến
Rocket science  ˈrɒkɪt ˈsaɪəns  Hiện đại, tiên tiến
Social media  ˈsəʊʃəl ˈmiːdiə  Mạng xã hội
Social networking site  ˈsəʊʃəl ˈnɛtwɜːkɪŋ saɪt  Hiện đại, tân tiến
Software ˈsɒftweə Tiếp cận gì đó
State-of-the-art  steɪt-ɒv-ði-ɑːt  Thời đại máy tính
Surf the Internet/web  sɜːf ði ˈɪntəˌnɛt/wɛb  Người giỏi sử dụng máy tính
Technological advance  ˌtɛknəˈlɒʤɪk(ə)l ədˈvɑːns  Tình trạng mệt mỏi gây nên bởi sử dụng máy tính trong một thời gian dài
Technological advances = technological developments  ˌtɛknəˈlɒʤɪk(ə)l ədˈvɑːnsɪz = ˌtɛknəˈlɒʤɪk(ə)l dɪˈvɛləpmənts  Mệt mỏi, kiệt sức
Technophile  teknəfaɪl Tiên tiến và dẫn đầu
Technophobe  ˈtek.nə.fəʊb Thứ gì đó rất khó đối với một người
To be stuck behind a computer  tuː biː stʌk bɪˈhaɪnd ə kəmˈpjuːtə  Mạng xã hội
To boot up  tuː buːt ʌp  Sử dụng máy tính trong thời gian dài
To browse websites  tuː braʊz ˈwɛbˌsaɪts  Khởi động, bật máy tính
To crash  tuː kræʃ  Máy móc đột nhiên ngưng hoạt động
To go online  tuː gəʊ ˈɒnˌlaɪn  Tìm kiếm trên những trang web
To navigate a website  tuː ˈnævɪgeɪt ə ˈwɛbˌsaɪt  Tìm thông tin cần thiết trên trang web
User-friendly ˈjuːzə-ˈfrɛndli Sử dụng mạng
Video conferencing ˈvɪdɪəʊ ˈkɒnfərənsɪŋ Những tiến bộ trong công nghệ
Wireless hotspot  ˈwaɪəlɪs ˈhɒt.spɒt Giữ liên lạc với
Từ vựng IPA Ý nghĩa
Access ˈæksɛs Truy cập
Actor ˈæktə Diễn viên nam
Actress ˈæktrɪs Diễn viên nữ
Advertisement/ad/advert ədˈvɜːtɪsmənt/æd/ədˈvɜːt Tin quảng cáo
Advertising ˈædvətaɪzɪŋ Quảng cáo
Agreement əˈgriːmənt Sự thỏa thuận hoặc hợp đồng
Ambiguous  æmˈbɪɡjuəs Mơ hồ
Analysis  əˈnæləsɪs  Bài phân tích
Announcement əˈnaʊnsmənt Sự thông báo
Art ɑːt Nghệ thuật, mỹ thuật
Article ˈɑːtɪkl Bài báo, đề mục
Artist ˈɑːtɪst Nghệ sĩ
Associate əˈsəʊʃɪɪt Người cộng sự, đồng minh, cộng tác trong công việc
Attract əˈtrækt Thu hút, hấp dẫn, lôi cuốn
Audience ˈɔːdiəns Những người nghe, khán giả; bạn đọc, độc giả
Author ˈɔːθə Tác giả
Blog blɒg Nhật ký trực tuyến
Blogger ˈblɒgə Người viết blog
Breaking news ˈbreɪkɪŋ njuːz Tin mới nhất, tin tức nóng hổi
Broadcast ˈbrɔːdkɑːst Phát sóng, phát thanh
Broadcast media ˈbrɔːdkɑːst ˈmiːdiə Phát thanh truyền hình
Business news  ˈbɪznɪs njuːz  Tin tức doanh nghiệp
Cable television: ˈkeɪbl ˈtɛlɪˌvɪʒən: Truyền hình cáp
Camera ˈkæmərə Máy ảnh, máy quay phim
Censorship ˈsɛnsəʃɪp Kiểm duyệt
Channel ˈʧænl Kênh
Comedy ˈkɒmɪdi Hài kịch
Commercial kəˈmɜːʃəl Bài quảng cáo thương mại
Communication kəˌmjuː.nɪˈkeɪ.ʃən Truyền thông
Communication channel kəˌmjuːnɪˈkeɪʃən ˈʧænl Kênh truyền thông
Confirm kənˈfɜːm Xác nhận
Connect kəˈnɛkt Kết nối
Content personalization ˈkɒntɛnt ˌpɜːsənəlaɪˈzeɪʃən Cá nhân hoá nội dung
Correspondent ˌkɒrɪsˈpɒndənt Phóng viên, báo chí
Credible news ˈkrɛdəbl njuːz Tin tức đáng tin
Critic ˈkrɪt.ɪk Nhà phê bình
Current affairs  ˈkʌrənt əˈfeəz  Vấn đề hiện thời
Depict dɪˈpɪkt Khắc họa
Design dɪˈzaɪn Thiết kế
Digital media ˈdɪʤɪtl ˈmiːdiə Truyền thông số
Disclose dɪˈskləʊz Công bố, phơi bày
Documentary ˌdɒkjʊˈmɛntəri Phim tài liệu
Entry ˈɛntri Nội dung trên blog
Exaggerate ɪɡˈzædʒəreɪt Phóng đại
Eyewitness ˈaɪˈwɪtnɪs Nhân chứng hoặc những người đã có mặt tại hiện trường
Freedom of speech ˈfriːdəm ɒv spiːʧ tự do ngôn luận
Get involved in gɛt ɪnˈvɒlvd ɪn Tham gia
Gossip  ˈgɒsɪp  Tin tầm phào
Honest ˈɒnɪst Trung thực
Informative ɪnˈfɔː.mə.tɪv Cung cấp nhiều thông tin
Integrity ɪnˈtɛgrɪti Tính chính trực, trung thực
International news  ˌɪntə(ː)ˈnæʃənl njuːz  Tin thế giới
Libel  ˈlaɪbəl  Tin bôi xấu, phỉ báng
Live broadcast lɪv ˈbrɔːdkɑːst Phát sóng trực tiếp
Mainstream media ˈmeɪnstriːm ˈmiːdiə Truyền thông chủ lưu
Mass media mæs ˈmiːdiə Truyền thông đại chúng
Media bias ˈmiːdiə ˈbaɪəs Sự thiên lệch truyền thông
Media  ˈmiːdiə  Phương tiện truyền thông
Misrepresent ˌmɪsˌrɛprɪˈzɛnt Dựng chuyện, xuyên tạc
News coverage  njuːz ˈkʌvərɪʤ  Tin trang nhất, tin trang bìa
Paparazzi ˌpæp(ə)ˈrætsi Thợ săn ảnh
Premium content ˈpriːmiəm ˈkɒntɛnt Nội dung có trả phí
Press/the press/print media prɛs/ðə prɛs/prɪnt ˈmiːdiə Phương tiện truyền thông dạng in ấn (báo giấy, tạp chí…)
Print media prɪnt ˈmiːdiə Dùng để chỉ phương tiện truyền thông bằng báo chí in
Publication ˌpʌblɪˈkeɪʃən Sự phát hành, sự xuất bản
Publishing ˈpʌblɪʃɪŋ Xuất bản, in ấn
Reader ˈriːdə Người đọc, độc giả
Record ˈrɛkɔːd Bản thu (băng đĩa…)
Release rɪˈliːs Sự phát hành
Scene siːn Hiện trường, cảnh (trong phim, truyện…), phong cảnh
Screen skriːn Màn hình
Share ʃeə Chia sẻ
Shareable ˈʃeərəbl Có thể chia sẻ được
Shoot ʃuːt Chụp (ảnh), quay (phim)
Slander ˈslɑːndə Vu khống, hoặc nói xấu và bôi nhọ danh dự người khác
Smart device smɑːt dɪˈvaɪs Thiết bị thông minh
Social media ˈsəʊʃəl ˈmiːdiə Truyền thông qua mạng xã hội
Stage steɪʤ Sân khấu
Studio ˈstjuːdɪəʊ Trường quay, xưởng phim, phòng thu
Tabloid ˈtæblɔɪd Báo lá cải
Technique tɛkˈniːk Kỹ xảo, kỹ thuật
To host a program tuː həʊst ə ˈprəʊgræm Dẫn chương trình
To influence others tuː ˈɪnflʊəns ˈʌðəz Ảnh hưởng tới ai
To remain well-informed tuː rɪˈmeɪn wɛl-ɪnˈfɔːmd Cập nhật tốt thông tin
To tweet tuː twiːt Đăng nội dung lên Twitter
Tone təʊn Âm thanh, tiếng hoặc chất giọng, âm điệu của âm thanh
Trustworthy ˈtrʌstˌwɜːði Đáng tin

2. Trung tâm anh ngữ EDUSA

Để giúp bạn có được lộ trình học tập hiệu quả, cũng như tiết kiệm được thời gian và chi phí, trung tâm anh ngữ Edusa cung cấp các khóa học TOEIC giao tiếp hiệu quả với những kết quả vượt ngoài mong đợi. Một số lợi ích có thể kể đến khi tham gia khóa học giao tiếp của trung tâm anh ngữ Edusa là:

  • Không chỉ hướng đến mục tiêu đạt được điểm số ngay lần đầu, mà còn và còn giúp bạn bổ sung thêm kiến thức xã hội và chinh phục được đỉnh cao trong công việc thông qua những phương pháp học độc đáo.
  • Từng thành công với các khóa TOEIC 550, 650, 750+ với hàng nghìn bạn đạt được điểm số mong muốn nay lần đầu chỉ trong 1-2 tháng.
  • Cam kết đầu ra tăng 150 điểm so với kết quả của bài test đầu vào.
  • Giải đáp những thắc mắc của bạn theo kiểu 1 kèm 1 với giáo viên.
  • Cam kết đầu ra 100% học lại hoàn toàn miễn phí nếu không đậu.
  • Đội ngũ giáo viên Edusa nhiệt huyết, tận tâm với nghề, tinh thần cháy bỏng, chuyên nghiệp và trình độ chuyên môn cao đã giúp hàng nghìn bạn mất gốc không chỉ tiến bộ mà còn yêu thích môn Tiếng Anh.
  • Giáo viên sẽ theo sát, nhắc nhở từng bạn và đề xuất lộ trình hợp lý cho từng bạn, nhằm nắm vững tiến độ từng bạn và có cách giảng dạy phù hợp hơn.
  • Link Edusa: https://edusa.vn/

Từ những lợi ích vô cùng tuyệt vời khi thành thạo tiếng anh, bạn còn chần chừ gì nữa mà không đăng kí ngay khóa học TOEIC của trung tâm anh ngữ Edusa để nhận ngay những ưu đãi vô cùng hấp dẫn.

3. Một số câu hỏi thường gặp 

Tôi có thể tìm kiếm bộ đề thi mới nhất ở đâu để tự ôn luyện và cải thiện trình độ, kĩ năng TOEIC của mình?

Với ETS TOEIC – bộ sách chuyên dụng để học và ôn thi TOEIC, bạn sẽ được ôn luyện theo format đề thi thật mới nhất và được cập nhật qua từng năm, từ đó giúp bạn giảm áp lực và căng thẳng khi bước vào phòng thi chính thức.

LINK ETS TOEIC 2020 FULL: ETS 2020

LINK ETS TOEIC 2021 FULL: ETS 2021

LINK ETS TOEIC 2022 FULL: ETS 2022

Mất gốc tiếng Anh hoàn toàn thì có mất nhiều thời gian để học và thi TOEIC hay không?

Hoàn toàn không mất nhiều thời gian. Nhờ vào trình độ chuyên môn của đội ngũ giáo viên Edusa, hiện nay học viên chỉ mất tối thiểu 3 tháng để đạt được trình độ TOEIC trung cấp từ con số 0. Đặc biệt, với khóa học cấp tốc, các học viên chỉ mất khoảng 4 tuần để đạt được mục tiêu điểm 750+.

Cách nào để tăng cường kỹ năng nghe?

Để tăng cường kỹ năng nghe, bạn có thể luyện nghe bằng các video, audio, hoặc tham gia các buổi luyện tập nghe trực tuyến.

Làm thế nào để cải thiện kỹ năng đọc hiểu?

Để cải thiện kỹ năng đọc hiểu, bạn có thể đọc các bài báo, tin tức, sách tiếng Anh, và luyện tập bằng các bài tập đọc hiểu Toeic.

Để lại thông tin cần tư vấn

Form tư vấn trên bài viết
edusa hoc phi
Học Phí
(24/7)
edusa zalo
Chat Zalo
(24/7)
edusa phone
1900 292972
(24/7)