Chọn danh mục khóa học
bạn quan tâm và bắt đầu học

Tổng hợp bài tập về từ loại trong toeic có đáp án giúp nắm chắc điểm ngữ pháp

Sau đây là tổng hợp các bài dạng bài tập về từ loại trong toeic có đáp án, mời các bạn cùng theo dõi!

TPgwCQX On0oTU0UJRg8Jep cAaCia51zckRVvJr UDAgx A0M1 6TPpaw90KwZqHNgZVJOQfZ0 ywPhoOTj
  1. Since they are without direct supervision, field managers are expected to be able to find solutions to simple problems by ……..

them

they

themselves

their

Đáp án C

Giải thích: Cấu trúc “to do sth by oneself”: tự ai làm việc gì, không cần sự trợ giúp *Mẹo: nhìn thấy by chọn oneself

Dịch nghĩa: Vì họ không có sự giám sát trực tiếp, các nhà quản lý chuyên môn được mong đợi sẽ có thể tự mình tìm ra giải pháp cho các vấn đề đơn giản

Supervision: sự giám sát Field manager: Nhà quản lý – chuyên môn

  1. The hotel’s newly remodeled buffet has won mixed ……., mostly on the disappointed side.

reviewer

reviewed

reviewing

reviews

Đáp án D

Giải thích: Thiếu 1 danh từ số nhiều làm tân ngữ cho động từ won và đứng sau tính từ “mixed”

A. Danh từ chỉ người, B.Động từ, C. Động từ, D. Danh từ số nhiều

Dịch nghĩa: Bữa tiệc đứng được làm lại gần đây của khách sạn đã nhận được nhiều sự phê bình khác nhau, phần lớn là sự thất vọng.

  1. It has become increasingly evident that the role of universities is changing, so they should be more …….. to the needs and desires of students with disabilities.

attentively

attentive

attention

attend

Đáp án B

Giải thích: Thiếu tính từ đi sau động từ “tobe”

A. Trạng từ,  B. Tính từ, C. Danh từ, D. Động từ

Dịch nghĩa: Ngày càng rõ ràng rằng vai trò của các trường đại học đang thay đổi, vì vậy họ nên chú ý nhiều hơn đến những nhu cầu và mong muốn của học sinh khuyết tật.

Evident: rõ ràng, hiển nhiên Role: vai trò Need: nhu cầu

  1. The construction project managers must present their …… monthly reports to the board by the end of the month.

revision

revise

revising

revised

Đáp án D

Giải thích: Thiếu tính từ bổ nghĩa cho danh từ “reports” và có nghĩa phù hợp

A. Danh từ,  B. Động từ, C. Tính từ -ing nghĩa là đang xem lại, D. Tính từ -ed được xem xét lại hoặc được chỉnh lý

Dịch nghĩa: Các nhà quản lý dự án xây dựng phải trình bày báo cáo hàng tháng đã được chỉnh lý của họ cho hội đồng chậm nhất là cuối tháng.

Construction project managers: quản lý dự án xây dựng

Present: trình bày Report: báo cáo Board: hội đồng

  1. I met with Elain Hopkins and Gene Avery to discuss the ….. of tasks and our joint vision for the implementation of the project plan.

allocate

allocated

allocates

allocation

Đáp án D

Giải thích: Sau mạo từ “the” là một danh từ

A. Động từ, B. Phân từ, C. Động từ ngôi thứ 3 số ít, D. Danh từ

*Mẹo: cấu trúc the (Noun 1) of the ( Noun 2)

Dịch nghĩa: Tôi đã gặp với Elaine Hopkins và Gene Avery để thảo luận về sự phân bố nhiệm vụ và tầm nhìn chung của chúng tôi để thực hiện kế hoạch dự án.

Discuss: thảo luận Task: nhiệm vụ Implementation: sự thực hiện

  1. ……. near both the company’s new plant and headquarters, the company’s guest houses are very convenient

Location

Locating

Located

Locate

Đáp án: C

Giải thích:Sử dụng quá khứ phân từ để giảm mệnh đề

The company’s guesthouses are located near both ….. => Located near….

*Mẹo: chủ ngữ sau dấu phẩy là chủ ngữ chung của 2 mệnh đề này. Nghĩa chủ động dùng V-ing, bị động dùn VII

Dịch nghĩa: Nằm gần cả chi nhánh và trụ sợ mới của công ty, nhà khách của công ty rất thuận tiện.

Plant: chi nhánh Headquarters: trụ sở Convenient: tiện lợi

  1. While some aspects still confuse me, I found the movie ….. would recommend that anyone watch it

fascinate

fascination

fascinating

fascinated

Đáp án C

Giải thích: Cấu trúc “find sb/sth + adj”: nhận thấy ai, vật gì như thế nào. Tính từ này thường là V-ing khi dùng cho vật (giống interesting)

A. Động từ, B. Danh từ, C. Tính từ: hấp dẫn, lôi cuốn (thường dùng cho vật), D. Tính từ: được làm cho thích thú (thường dùng cho người)

Dịch nghĩa: Mặc dù một số khía cạnh vẫn còn làm tôi bối rối, tôi vẫn thấy bộ phim hấp dẫn và tôi muốn giới thiệu nó đến bất cứ ai.

Aspects: khía cạnh Confused:làm rối

  1. Some smaller family-run restaurants that don’t accept traveler’ checks are ….. found in many small cities throughout the country.

easy

easily

easier

easiest

Đáp án B

Giải thích: Thiếu trạng từ bổ nghĩa cho động từ “found”

A. tính từ:dễ dàng, B. trạng từ: một cách dễ dàng, C. so sánh hơn,  D. so sánh hơn nhất

*Mẹo: to be + ADV + PII hoặc tobe + ADV +adj

Dịch nghĩa: Những nhà hàng được điều hành bởi một vài gia đình nhỏ hơn không chấp nhận séc du lịch có thể dễ dàng được tìm thấy trong nhiều thành phố nhỏ trong cả nước

Traveler’ check: séc du lịch

  1. Because of such a large and ….. set of tax laws, we need to consult with the tax department before proceeding with these plans

complication

complicated

complicating

complicate

Giải thích: Cần 1 tính từ bổ nghĩa cho “set of tax laws” có nghĩa phù hợp

Dịch nghĩa : Vì các luật thuế quá lớn và phức tạp như vậy, chúng ta cần phải tham khảo ý kiến với cơ quan thuế trước khi tiến hanhd các kế hoạch

Tax laws: luật thuế consult: tham khảo proceed: tiến hành

  1. There has been an increase in the number of websites and anonymous letters on the Internet which have been ….  of the government’s policies.

criticized

critic

critically

critical

Đáp án D

Giải thích: sau “tobe” phải là một adj

Cấu trúc “to be critical of sb/sth”: có ý chỉ trích, phê phán ai/ cái gì

Dịch nghĩa: Đã có sự gia tăng về số lượng các trang web và thư nặc danh trên mạng Internet, cái mà có ý chỉ trích những chính sách của chính phủ.

Increase: tăng lên

Anonymous letter: thư nặc danh

Government: chính phủ

Hy vọng với bài viết chia sẻ về các bài tập về từ loại trong toeic sẽ giúp những bạn đang yếu phần này có thêm bài tập ôn luyện. Chúc các bạn có kết quả thi thật tốt!

✅ Khoá học MOS ⭕ Khoá học MOS tại trung tâm được xây dựng phù hợp và sinh viên dễ dàng tiếp cận. Học phí học sinh, sinh viên
✅ Khoá học MOS Online ⭐ Khoá học MOS Online được xây dựng phù hợp với việc học từ xa trên toàn quốc. Học phí rẻ
✅ Khoá học IC3 GS5 ⭕ Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực đào tạo IC3, chúng tôi đã đồng hành hàng ngàn sinh viên để lấy bằng
✅ Khoá học IC3 GS5 Online ⭐ Với trình độ chuyên môn cao về IC3 sẽ Edusa đảm bảo chất lượng đào tạo học viên thi đậu 100%
✅ Chứng chỉ CNTT ⭕ Khoá học chứng chỉ CNTT được xây dựng giáo trình phù hợp chương trình thi theo cấu trúc mới nhất. Trọn gói học và thi BAO ĐẬU chỉ với 1.200.000VNĐ
✅ Chứng chỉ CNTT Online ⭕ Giúp bạn rút ngắn thời gian học và lấy được chứng chỉ CNTT. Chi phí hợp lý.