Bạn đang tìm từ vựng tiếng anh theo chủ đề TOEIC Level 700+ để chuẩn bị cho kì thi sắp tới? Hãy theo dõi bài viết sau để biết thêm chi tiết.
1. Từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề TOEIC Level 700+: Môi trường
– Conserve /kənˈsɜːv/: giữ gìn
– Make use of/take advantage of /meɪk juːz ɒv/teɪk ədˈvɑːntɪʤ ɒv/: tận dụng/lợi dụng
– Over-abuse /ˈəʊvər-əˈbjuːs/: lạm dụng quá mức
– Halt/discontinue/stop /hɔːlt/ˌdɪskənˈtɪnju(ː)/stɒp/: dừng lại
– Tackle/cope with/deal with/grapple /ˈtækl/kəʊp wɪð/diːl wɪð/ˈgræpl/: giải quyết
– Damage/destroy /ˈdæmɪʤ/dɪsˈtrɔɪ/: phá hủy
– Limit/curb/control /ˈlɪmɪt/kɜːb/kənˈtrəʊl/: hạn chế/ngăn chặn/kiểm soát
– Cause/contribute to climate change/global warming /kɔːz/kənˈtrɪbju(ː)t tuː ˈklaɪmɪt ʧeɪnʤ/ˈgləʊbəl ˈwɔːmɪŋ/: gây ra/góp phần vào sự biến đổi khí hậu/nóng lên toàn cầu
– Produce pollution/CO2/greenhouse (gas) emissions /ˈprɒdjuːs pəˈluːʃən/kəʊ2/ˈgriːnhaʊs (gæs) ɪˈmɪʃənz/: tạo ra sự ô nhiễm/khí CO2/khí thải nhà kính
– Damage/destroy the environment/a marine ecosystem/the ozone layer/coral reefs /ˈdæmɪʤ/dɪsˈtrɔɪ ði ɪnˈvaɪərənmənt/ə məˈriːn ˈiːkəʊˌsɪstəm/ði ˈəʊzəʊn ˈleɪə/ˈkɒrəl riːfs/: phá hủy môi trường/hệ sinh thái dưới nước/tầng ozon/rặng san hô
– Degraded ecosystems/habitats/the environment /dɪˈgreɪdɪd ˈiːkəʊˌsɪstəmz/ˈhæbɪtæts/ði ɪnˈvaɪərənmənt/: làm suy thoái hệ sinh thái/môi trường sống
– Harm the environment/wildlife/marine life /hɑːm ði ɪnˈvaɪərənmənt/ˈwaɪldlaɪf/məˈriːn laɪf/: gây hại cho môi trường/đời sống tự nhiên/đời sống dưới nước
– Threaten natural habitats/coastal ecosystems/a species with extinction /ˈθrɛtn ˈnæʧrəl ˈhæbɪtæts/ˈkəʊstəl ˈiːkəʊˌsɪstəmz/ə ˈspiːʃiːz wɪð ɪksˈtɪŋkʃən/: đe dọa môi trường sống tự nhiên/hệ sinh thái ven bờ/giống loài có nguy cơ tuyệt chủng
– Deplete natural resources/the ozone layer /dɪˈpliːt ˈnæʧrəl rɪˈsɔːsɪz/ði ˈəʊzəʊn ˈleɪə/: làm cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên/tầng ozon
– Pollute rivers and lakes/waterways/the air/the atmosphere/the environment/oceans /pəˈluːt ˈrɪvəz ænd leɪks/ˈwɔːtəweɪz/ði eə/ði ˈætməsfɪə/ði ɪnˈvaɪərənmənt/ˈəʊʃənz/: làm ô nhiễm sông và hồ/luồng nước/không khí/bầu khí quyển/môi trường/đại dương
– Contaminated groundwater/the soil/food/crops /kənˈtæmɪneɪtɪd ˈgraʊndˌwɔːtə/ðə sɔɪl/fuːd/krɒps/: làm ô nhiễm nguồn nước ngầm/đất/thực phẩm/mùa màng
– Log forests/rainforests/trees /lɒg ˈfɒrɪsts/ˈreɪnˌfɒrɪsts/triːz/: chặt phá rừng/rừng nhiệt đới/cây cối
– Address/combat/tackle the threat/effects/impact of climate change /əˈdrɛs/ˈkɒmbæt/ˈtækl ðə θrɛt/ɪˈfɛkts/ˈɪmpækt ɒv ˈklaɪmɪt ʧeɪnʤ/: giải quyết/chống lại/ xử lí những đe dọa/ảnh hưởng/tác động của biến đổi khí hậu
– Fight/take action on/reduce/stop global warming /faɪt/teɪk ˈækʃ(ə)n ɒn/rɪˈdjuːs/stɒp ˈgləʊbəl ˈwɔːmɪŋ/: đấu tranh/hành động/giảm/ngăn chặn sự nóng lên toàn cầu
– Limit/curb/control air/water/atmospheric/environmental pollution /ˈlɪmɪt/kɜːb/kənˈtrəʊl eə/ˈwɔːtə/ˌætməsˈfɛrɪk/ɪnˌvaɪərənˈmɛntl pəˈluːʃən/: hạn chế/ngăn chặn/kiểm soát sự ô nhiễm không khí, nước, bầu khí quyển, môi trường
– Cut/reduce pollution/greenhouse gas emissions /kʌt/rɪˈdjuːs pəˈluːʃən/ˈgriːnhaʊs gæs ɪˈmɪʃənz/: giảm sự ô nhiễm hoặc lượng khí thải nhà kính
– Offset carbon/CO2 emissions /ˈɒfsɛt ˈkɑːbən/kəʊ2 ɪˈmɪʃənz/: làm giảm lượng khí thải carbon/CO2
– Reduce (the size of) your carbon footprint /rɪˈdjuːs (ðə saɪz ɒv) jɔː ˈkɑːbən ˈfʊtprɪnt/: làm giảm (kích cỡ của) dấu chân carbon của bạn.
– Achieve/promote sustainable development /əˈʧiːv/prəˈməʊt səsˈteɪnəbl dɪˈvɛləpmənt/: đạt được/thúc đẩy sự phát triển bền vững
– Preserve/conserve biodiversity/natural resources /prɪˈzɜːv/kənˈsɜːv ˌbaɪəʊdaɪˈvɜːsɪti/ˈnæʧrəl rɪˈsɔːsɪz/: bảo tồn/ giữ gìn sự đa dạng sinh học/tài nguyên thiên nhiên
– Protect endangered species/a coastal ecosystem /prəˈtɛkt ɪnˈdeɪnʤəd ˈspiːʃiːz/ə ˈkəʊstəl ˈiːkəʊˌsɪstəm/: bảo vệ chủng loài có nguy cơ tuyệt chủng/hệ sinh thái ven bờ
– Prevent/stop soil erosion/overfishing/massive deforestation/damage to ecosystems /prɪˈvɛnt/stɒp sɔɪl ɪˈrəʊʒən/ˌəʊvəˈfɪʃɪŋ/ˈmæsɪv dɪˌfɒrɪˈsteɪʃ(ə)n/ˈdæmɪʤ tuː ˈiːkəʊˌsɪstəmz/: ngăn chặn sự xói mòn đất/sự đánh bắt cá quá mức/sự phá hủy rừng trên diện rộng/sự tàn phá hệ sinh thái
– Raise awareness of environmental issues /eɪz əˈweənəs ɒv ɪnˌvaɪərənˈmɛntl ˈɪʃuːz/: nâng cao nhận thức về những vấn đề môi trường
– Save the planet/the rainforests/an endangered species /seɪv ðə ˈplænɪt/ðə ˈreɪnˌfɒrɪsts/ən ɪnˈdeɪnʤəd ˈspiːʃiːz/: cứu lấy hành tinh/những khu rừng nhiệt đới/loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng
2. Từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề TOEIC Level 700+: Văn phòng
1 | Department | dɪˈpɑrtmənt | Phòng, ban |
2 | Accounting department | əˈkaʊntɪŋ dɪˈpɑrtmənt | Phòng kế toán |
3 | Administration department | ædˌmɪnɪˈstreɪʃən dɪˈpɑrtmənt | Phòng hành chính |
4 | Agency | ˈeɪʤənsi | đại lý |
5 | Audit department | ˈɔdɪt dɪˈpɑrtmənt | Phòng Kiểm toán |
6 | CEO-Chief Executives Officer | si-i-oʊ-ʧif ɪgˈzɛkjətɪvz ˈɔfəsər | Giám đốc điều hành, tổng giám đốc |
7 | Chairman | ˈʧɛrmən | Chủ tịch |
8 | Customer Service department | ˈkʌstəmər ˈsɜrvəs dɪˈpɑrtmənt | Phòng Chăm sóc Khách hàng |
9 | Deputy of department | ˈdɛpjəti ʌv dɪˈpɑrtmənt | Phó phòng |
10 | Deputy/vice director | ˈdɛpjəti/vaɪs dəˈrɛktər | Phó giám đốc |
11 | Director | dəˈrɛktər | Giám đốc |
12 | Financial department | fəˈnænʃəl dɪˈpɑrtmənt | Phòng tài chính |
13 | Headquarters | Trụ sở chính | |
14 | Human Resources department | ˈhjumən ˈrisɔrsɪz dɪˈpɑrtmənt | Phòng nhân sự |
15 | Information Technology Department (IT Department) | ˌɪnfərˈmeɪʃən tɛkˈnɑləʤi dɪˈpɑrtmənt | Phòng Công nghệ thông tin |
16 | International Payment Department | ˌɪntərˈnæʃənəl ˈpeɪmənt dɪˈpɑrtmənt | Phòng Thanh toán Quốc tế |
17 | International Relations Department | ˌɪntərˈnæʃənəl riˈleɪʃənz dɪˈpɑrtmənt | Phòng Quan hệ Quốc tế |
18 | Local Payment Department | ˈloʊkəl ˈpeɪmənt dɪˈpɑrtmənt | Phòng Thanh toán trong nước |
19 | Outlet | ˈaʊtˌlɛt | cửa hàng bán lẻ |
20 | Product Development Department | ˈprɑdəkt dɪˈvɛləpmənt dɪˈpɑrtmənt | Phòng Nghiên cứu và phát triển Sản phẩm. |
21 | Pulic Relations Department (PR Department) | Pulic riˈleɪʃənz dɪˈpɑrtmənt (pi-ɑr dɪˈpɑrtmənt) | Phòng Quan hệ công chúng |
22 | Purchasing department | ˈpɜrʧəsɪŋ dɪˈpɑrtmənt | Phòng mua sắm vật tư |
23 | Quality department | ˈkwɑləti dɪˈpɑrtmənt | Phòng quản lý chất lượng |
24 | Research & Development department | riˈsɜrʧ & dɪˈvɛləpmənt dɪˈpɑrtmənt | Phòng nghiên cứu và phát triển |
25 | Sales department | seɪlz dɪˈpɑrtmənt | Phòng kinh doanh |
26 | Shareholder | ˈʃɛrˌhoʊldər | Cổ đông |
27 | Subsidiary | səbˈsɪdiˌɛri | Công ty con |
28 | The board of directors | ðə bɔrd ʌv dəˈrɛktərz | Hội đồng quản trị |
29 | Training Department | ˈtreɪnɪŋ dɪˈpɑrtmənt | Phòng Đào tạo |
1 | The board of directors | ðə bɔrd ʌv dəˈrɛktərz | Hội đồng quản trị |
2 | Finance manager | fəˈnæns ˈmænəʤər | trưởng phòng tài chính |
3 | Production manager | prəˈdʌkʃən ˈmænəʤər | trưởng phòng sản xuất |
4 | Personnel manager | ˌpɜrsəˈnɛl ˈmænəʤər | trưởng phòng nhân sự |
5 | Marketing manager | ˈmɑrkətɪŋ ˈmænəʤər | trưởng phòng marketing |
6 | Accounting manager | əˈkaʊntɪŋ ˈmænəʤər | trưởng phòng kế toán |
7 | Chief Operating Officer (COO) | ʧif ˈɑpəˌreɪtɪŋ ˈɔfəsər (ku) | trưởng phòng hoạt động |
8 | Head of department | hɛd ʌv dɪˈpɑrtmənt | Trưởng phòng |
9 | Team leader | tim ˈlidər | Trưởng nhóm |
10 | Section manager (Head of Division) | ˈsɛkʃən ˈmænəʤər (hɛd ʌv dɪˈvɪʒən) | Trưởng Bộ phận |
11 | Assistant manager | əˈsɪstənt ˈmænəʤər | Trợ lý giám đốc |
12 | Trainee (n) | ˈtreɪˈni (ɛn) | Thực tập sinh |
13 | secretary | ˈsɛkrəˌtɛri | thư kí |
14 | Executive | ɪgˈzɛkjətɪv | thành viên ban quản trị |
15 | Boss | bɑs | Sếp |
16 | Manager | ˈmænəʤər | Quản lý |
17 | Deputy of department | ˈdɛpjəti ʌv dɪˈpɑrtmənt | Phó phòng |
18 | Deputy/vice director | ˈdɛpjəti/vaɪs dəˈrɛktər | Phó giám đốc |
19 | Vice president (VP) | vaɪs ˈprɛzəˌdɛnt (vi-pi) | phó chủ tịch |
20 | Trainee | ˈtreɪˈni | Nhân viên tập sự |
21 | Receptionist | rɪˈsɛpʃənɪst | Nhân viên lễ tân |
22 | Employee | ɛmˈplɔɪi | Nhân viên |
23 | Founder | ˈfaʊndər | người sáng lập |
3. Sách từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề TOEIC Level 700+
1. Check your vocabulary for TOEIC
Check your vocabulary for TOEIC cung cấp đến người học các từ vựng, collocations, phrasal verbs vô cùng hữu ích để chuẩn bị cho kỳ thi. Nhưng hãy nhớ là các bạn không cần phải học lần lượt sách từ đầu tới cuối, hãy chọn ra những chủ đề mà các bạn thấy xa lạ nhất nhưng lại hay xuất hiện trong bài thi để học trước tiên.
Nếu còn nhiều thời gian hãy ôn tiếp các chủ đề còn lại. Quyển sách này có thể được xem là một tài liệu khá hữu ích để các bạn ôn tập lại vốn từ trước kỳ thi.
2. Prep for the new TOEIC Voca – Phrase
Quyển sách này cung cấp cho người học 750 từ và cụm từ thường gặp trong bài TOEIC. Tất cả các cụm từ này được giải thích rõ ràng, có vd tiếng việt, kèm thêm các từ đồng nghĩa, trái nghĩa và từ dễ gây nhầm lẫn. Sách này hiện được xuất bản hạn chế, nên các bạn hãy nhanh chóng tải về học nha.
Xem thêm: Để đạt TOEIC 700, bạn cần nắm vững số lượng từ vựng bao nhiêu?
Xem thêm: Chi tiết về cách học từ vựng tiếng Anh TOEIC đơn giản dành cho bạn
4.Trung tâm anh ngữ EDUSA
Để giúp bạn có được lộ trình học tập hiệu quả, cũng như tiết kiệm được thời gian và chi phí, trung tâm anh ngữ Edusa cung cấp các khóa học TOEIC giao tiếp hiệu quả với những kết quả vượt ngoài mong đợi. Một số lợi ích có thể kể đến khi tham gia khóa học giao tiếp của trung tâm anh ngữ Edusa là
- Không chỉ hướng đến mục tiêu đạt được điểm số ngay lần đầu, mà còn và còn giúp bạn bổ sung thêm kiến thức xã hội và chinh phục được đỉnh cao trong công việc thông qua những phương pháp học độc đáo.
- Từng thành công với các khóa TOEIC 550, 650, 750+ với hàng nghìn bạn đạt được điểm số mong muốn nay lần đầu chỉ trong 1-2 tháng.
- Cam kết đầu ra tăng 150 điểm so với kết quả của bài test đầu vào.
- Giải đáp những thắc mắc của bạn theo kiểu 1 kèm 1 với giáo viên.
- Cam kết đầu ra 100% học lại hoàn toàn miễn phí nếu không đậu.
- Đội ngũ giáo viên Edusa nhiệt huyết, tận tâm với nghề, tinh thần cháy bỏng, chuyên nghiệp và trình độ chuyên môn cao đã giúp hàng nghìn bạn mất gốc không chỉ tiến bộ mà còn yêu thích môn Tiếng Anh.
- Giáo viên sẽ theo sát, nhắc nhở từng bạn và đề xuất lộ trình hợp lý cho từng bạn, nhằm nắm vững tiến độ từng bạn và có cách giảng dạy phù hợp hơn.
Link Edusa: https://edusa.vn/
Từ những lợi ích vô cùng tuyệt vời khi thành thạo tiếng anh, bạn còn chần chừ gì nữa mà không đăng kí ngay khóa học TOEIC của trung tâm anh ngữ Edusa để nhận ngay những ưu đãi vô cùng hấp dẫn.
5. Một số câu hỏi thường gặp
Tôi có thể tìm kiếm bộ đề thi mới nhất ở đâu để tự ôn luyện và cải thiện trình độ, kĩ năng TOEIC của mình?
Với ETS TOEIC – bộ sách chuyên dụng để học và ôn thi TOEIC, bạn sẽ được ôn luyện theo format đề thi thật mới nhất và được cập nhật qua từng năm, từ đó giúp bạn giảm áp lực và căng thẳng khi bước vào phòng thi chính thức.
LINK ETS TOEIC 2020 FULL: ETS 2020
LINK ETS TOEIC 2021 FULL: ETS 2021
LINK ETS TOEIC 2022 FULL: ETS 2022
Mất gốc tiếng Anh hoàn toàn thì có mất nhiều thời gian để học và thi TOEIC hay không?
Hoàn toàn không mất nhiều thời gian. Nhờ vào trình độ chuyên môn của đội ngũ giáo viên Edusa, hiện nay học viên chỉ mất tối thiểu 3 tháng để đạt được trình độ TOEIC trung cấp từ con số 0. Đặc biệt, với khóa học cấp tốc, các học viên chỉ mất khoảng 4 tuần để đạt được mục tiêu điểm 750+.
Cách nào để tăng cường kỹ năng nghe?
Để tăng cường kỹ năng nghe, bạn có thể luyện nghe bằng các video, audio, hoặc tham gia các buổi luyện tập nghe trực tuyến.
Làm thế nào để cải thiện kỹ năng đọc hiểu?
Để cải thiện kỹ năng đọc hiểu, bạn có thể đọc các bài báo, tin tức, sách tiếng Anh, và luyện tập bằng các bài tập đọc hiểu Toeic.
Để lại thông tin cần tư vấn