Bảng chấm điểm thi toeic là vấn đề được nhiều bạn quan tâm. Bài viết sau sẽ giúp các bạn hiểu rõ hơn nhé!
1.TOEIC là gì?
TOEIC là từ viết tắt của Test of English for International Communication – bài kiểm tra tiếng Anh giao tiếp quốc tế. TOEIC đánh giá trình độ sử dụng tiếng Anh của người thi như một ngoại ngữ trong môi trường làm việc và giao tiếp quốc tế.
2.Thang điểm TOEIC
Thang điểm TOEIC 2024 là bảng điểm được tính từ 0 – 990 TOEIC (Overal điểm TOEIC là tổng điểm của phần thi 2 kỹ năng Reading và Listening). Trong đó, điểm tối đa mỗi kỹ năng là 495 điểm.
Tại Việt Nam, kỳ thi TOEIC chính được tổ chức là thi 2 kỹ năng Reading và Listening. Ngoài ra các bạn có thể thi TOEIC (Speaking và writing) để đánh giá trình độ nói, viết tiếng Anh của bản thân. Thang điểm TOEIC (Speaking & writing) được tính từ 0 – 400 điểm TOEIC (mỗi kỹ năng có số điểm tối đa là 200 điểm).
Hiện nay, có rất nhiều thang điểm thi TOEIC, bảng điểm TOEIC trên mạng với những cách tính điểm TOEIC 2024 khác nhau. Tuy nhiên phải khẳng định rằng, không có thang điểm TOEIC nào hoàn toàn chính xác. Bởi IIG có cách tính điểm TOEIC khác nhau với những đề thi có độ dễ khó khác nhau. Nên tất cả các điểm thi TOEIC dựa vào đó chỉ mang tính chất tham khảo các bạn nhé!
Bạn có thể tham khảo thêm nội dung: Cách tính điểm TOEIC IIG đơn giản và chính xác nhất!
Bạn có thể tham khảo thêm nội dung: Cách tính điểm TOEIC 2 kỹ năng
Bạn có thể tham khảo thêm nội dung: Chi tiết về cách tính điểm TOEIC
3.Bảng chấm điểm thi TOEIC theo format chuẩn nhất
Bảng tính điểm TOEIC Reading
Số đáp án đúng | Điểm tương ứng | Số đáp án đúng | Điểm tương ứng | Số đáp án đúng | Điểm tương ứng | Số đáp án đúng | Điểm tương ứng |
0 | 5 | 25 | 120 | 50 | 245 | 75 | 370 |
1 | 5 | 26 | 125 | 51 | 250 | 76 | 375 |
2 | 5 | 27 | 130 | 52 | 255 | 77 | 380 |
3 | 10 | 28 | 135 | 53 | 260 | 78 | 385 |
4 | 15 | 29 | 140 | 54 | 265 | 79 | 390 |
5 | 20 | 30 | 145 | 55 | 270 | 80 | 395 |
6 | 25 | 31 | 150 | 56 | 275 | 81 | 400 |
7 | 30 | 32 | 155 | 57 | 280 | 82 | 405 |
8 | 35 | 33 | 160 | 58 | 285 | 83 | 410 |
9 | 40 | 34 | 165 | 59 | 290 | 84 | 415 |
10 | 45 | 35 | 170 | 60 | 295 | 85 | 420 |
11 | 50 | 36 | 175 | 61 | 300 | 86 | 425 |
12 | 55 | 37 | 180 | 62 | 305 | 87 | 430 |
13 | 60 | 38 | 185 | 63 | 310 | 88 | 435 |
14 | 65 | 39 | 190 | 64 | 315 | 89 | 440 |
15 | 70 | 40 | 195 | 65 | 320 | 90 | 445 |
16 | 75 | 41 | 200 | 66 | 325 | 91 | 450 |
17 | 80 | 42 | 205 | 67 | 330 | 92 | 455 |
18 | 85 | 43 | 210 | 68 | 335 | 93 | 460 |
19 | 90 | 44 | 215 | 69 | 340 | 94 | 465 |
20 | 95 | 45 | 220 | 70 | 345 | 95 | 470 |
21 | 100 | 46 | 225 | 71 | 350 | 96 | 475 |
22 | 105 | 47 | 230 | 72 | 355 | 97 | 480 |
23 | 110 | 48 | 235 | 73 | 360 | 98 | 485 |
24 | 115 | 49 | 240 | 74 | 365 | 99 | 490 |
100 | 495 |
Bảng tính điểm TOEIC Listening
Số đáp án đúng | Điểm tương ứng | Số đáp án đúng | Điểm tương ứng | Số đáp án đúng | Điểm tương ứng | Số đáp án đúng | Điểm tương ứng |
0 | 5 | 25 | 135 | 50 | 260 | 75 | 385 |
1 | 15 | 26 | 140 | 51 | 265 | 76 | 395 |
2 | 20 | 27 | 145 | 52 | 270 | 77 | 400 |
3 | 25 | 28 | 150 | 53 | 275 | 78 | 405 |
4 | 30 | 29 | 155 | 54 | 280 | 79 | 410 |
5 | 35 | 30 | 160 | 55 | 285 | 80 | 415 |
6 | 40 | 31 | 165 | 56 | 290 | 81 | 420 |
7 | 45 | 32 | 170 | 57 | 295 | 82 | 425 |
8 | 50 | 33 | 175 | 58 | 300 | 83 | 430 |
9 | 55 | 34 | 180 | 59 | 305 | 84 | 435 |
10 | 60 | 35 | 185 | 60 | 310 | 85 | 440 |
11 | 65 | 36 | 190 | 61 | 315 | 86 | 445 |
12 | 70 | 37 | 195 | 62 | 320 | 87 | 450 |
13 | 75 | 38 | 200 | 63 | 325 | 88 | 455 |
14 | 80 | 39 | 205 | 64 | 330 | 89 | 460 |
15 | 85 | 40 | 210 | 65 | 335 | 90 | 465 |
16 | 90 | 41 | 215 | 66 | 340 | 91 | 470 |
17 | 95 | 42 | 220 | 67 | 345 | 92 | 475 |
18 | 100 | 43 | 225 | 68 | 350 | 93 | 480 |
19 | 105 | 44 | 230 | 69 | 355 | 94 | 485 |
20 | 110 | 45 | 235 | 70 | 360 | 95 | 490 |
21 | 115 | 46 | 240 | 71 | 365 | 96 | 495 |
22 | 120 | 47 | 245 | 72 | 370 | 97 | 495 |
23 | 125 | 48 | 250 | 73 | 375 | 98 | 495 |
24 | 130 | 49 | 255 | 74 | 380 | 99 | 495 |
100 | 495 |
Cách tính điểm thi TOEIC Speaking
Câu hỏi | Điểm số tương ứng |
Câu 1-10 | 0 – 3 điểm/câu |
Câu 11 | 0 – 5 điểm |
Cách tính điểm TOEIC Writing
Câu hỏi | Điểm số tương ứng |
Câu hỏi 1 – 5 | 0 – 3 điểm/ câu |
Câu hỏi 6 – 7 | 0 – 4 điểm/câu |
Câu 8 | 0 – 5 điểm |
Sau khi cộng tất cả điểm số của từng câu hỏi trên sẽ ra điểm số cho từng phần thi. Thí sinh nên lưu ý rằng điểm số ở mỗi câu có thể thay đổi tuỳ theo nội dung của đề bài, phần chênh lệch này có thể không nhỏ nên trong quá trình luyện tập, thí sinh có thể sử dụng cách quy đổi điểm trên.
Sau kết quả cuối cùng là kết quả từng kĩ năng từ 0-200 điểm.
4.Nên học TOEIC ở trung tâm nào?
Giữa vô vàn trung tâm Anh Ngữ đào tạo TOEIC, chắc hẳn sẽ khiến nhiều bạn cảm thấy hoang mang, đắn đo. Trung Tâm Anh ngữ EDUSA chính là một trong những lựa chọn tốt nhất dành cho bạn!
Lý do chúng tôi tự tin khẳng định như vậy là bởi Trung Tâm có những ưu điểm:
- Hơn 5 năm kinh nghiệm trong việc giảng dạy và đào tạo, cấp chứng chỉ cho hơn 80.000 học viên
- Đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, nhiệt tình và tư vấn cụ thể
- Cam kết 100% học viên sau khi học xong đều có chứng chỉ TOEIC
- Cơ sở vật chất hiện đại, mới mẻ nhằm thỏa mãn mọi nhu cầu học tập cho học viên
- Hỗ trợ từ a đến z mọi khó khăn, thắc mắc của từng học viên
- Lộ trình học tập bài bản, phù hợp với mọi đối tượng học viên
- Bài giảng được thiết kế chi tiết, rõ ràng và có nhiều tips làm bài hữu ích
5.Câu hỏi thường gặp
5.1. Thời gian làm việc của của IIG Việt Nam?
IIG Việt Nam làm việc các ngày từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần (riêng thứ 7 chỉ làm việc buổi sáng). Thời gian làm việc buổi sáng từ 8h00 – 12h00, buổi chiều từ 13h30 – 17h30.
5.2. Có thể đăng ký thi TOEIC online được không?
Bạn cần phải đến trực tiếp địa điểm tổ chức thi để làm thủ tục đăng ký thi chứ không được đăng ký thi TOEIC online.
5.3. Trong quá trình làm bài có được đánh dấu hay ghi chú vào đề thi hay không?
Theo quy định thì bạn không được viết hay đánh dấu bất cứ thứ gì vào đề thi. Trên tờ Answer Sheet, bạn cũng không được ghi bất cứ thứ gì lên ngoài việc tô vào các đáp án.
5.4. Chứng chỉ TOEIC có giá trị bao lâu?
Chứng chỉ TOEIC có giá trị trong vòng 02 năm. Trong thời gian đó, bạn có thể dùng nó để bổ sung hồ sơ tìm việc hoặc thậm chí là đi du học (ở một số nước hoặc trường nhất định). Sau thời gian đó, bằng sẽ hết hiệu lực và bạn phải thi lại để được cấp chứng chỉ mới.
5.5. Mất CMT phải làm thế nào để được thi TOEIC?
Theo quy định các bạn cần phải có CMND/CCCD/Hộ chiếu gốc mới có thể đăng ký thi TOEIC và tham dự kỳ thi. Vì vậy, khi mất CMND/CCCD các bạn nhanh chóng làm lại giấy tờ để kịp với kỳ thi TOEIC nhé! Hoặc bạn mang tất cả các giấy tờ tùy thân khác hoặc liên hệ theo số của IIG Vietnam để được hỗ trợ.
5.6. Tại sao các đề thi TOEIC và đáp án không được công khai?
Bài thi TOEIC được sử dụng lại nhiều lần nên luôn cần được bảo mật. Nếu đề thi và đáp án bị lộ thì sẽ làm mất đi tính nguyên vẹn của bài thi. Thêm vào đó, đề thi TOEIC và đáp án là tài sản và được đăng ký bản quyền bởi ETS. Chính vì vậy, đề thi và đáp án sẽ không được công khai hay sử dụng cho bất cứ mục đích nào mà không có sự cho phép bằng văn bản của ETS.
Bài viết trên đây đã chia sẻ về chủ đề Bảng chấm điểm thi TOEIC. Hy vọng có thể giúp các bạn hiểu rõ hơn về quy trình đăng ký dự thi. Chúc các bạn có kết quả thi tốt nhất!
Bạn đã xem bài viết thang điểm TOEIC IIG 2024.
Để lại thông tin cần tư vấn