Ielts toeic toefl cái nào khó nhất? Đây là thắc mắc mà nhiều bạn học sinh sinh viên, đặc biệt là những bạn đi làm quan tâm nhiều nhất hiện nay. Cùng theo dõi bài viết so sánh 3 chứng chỉ này trong bài viết sau đây nhé!

 TOEIC IELTS, TOEFL cái nào khó nhất
TOEIC IELTS, TOEFL cái nào khó nhất

1.So sánh chứng chỉ Ielts, Toeic, Toefl cái nào khó nhất

Bài viết sau đây sẽ so sánh chi tiết 3 chứng chỉ Toeic, Ielts, Toefl nhé! Mời các bạn cùng theo dõi!

 TOEIC IELTS, TOEFL cái nào khó nhất
TOEIC IELTS, TOEFL cái nào khó nhất
Điểm giống nhau giữa toeic toefl hay ielts

2.Thông tin chung về 3 chứng chỉ Toeic, Ielts, Toefl

Sau đây là bảng giới thiệu thông tin chung về 3 chứng chỉ Toeic, Ielts, Toefl nhé:

  TOEIC TOEFL IELTS
Định nghĩa Là bài kiểm tra tiếng Anh quốc tế về hai kỹ năng nghe và đọc hoặc 4 kỹ năng nghe nói đọc viết dành cho người đi làm có tiếng mẹ đẻ là ngôn ngữ khác ngoài tiếng Anh. Chứng chỉ TOEIC thể hiện khả năng sử dụng tiếng Anh trong lĩnh vực thương mại, kinh doanh, du lịch Là bài kiểm tra năng lực nghe, nói, đọc, viết Tiếng Anh quốc tế nhằm đánh giá khả năng tiếng Anh trong môi trường học thuật của người dự thi có ngôn ngữ mẹ đẻ không phải là tiếng Anh Là bài kiểm tra đánh giá năng lực Tiếng Anh quốc tế theo 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết trong môi trường học thuật và giao tiếp thông dụng của các đối tượng có tiếng mẹ đẻ không phải là tiếng Anh
Đơn vị tổ chức Viện khảo thí về giáo dục của Mỹ (ETS) Viện khảo thí về giáo dục của Mỹ (ETS) Cambridge Assessment English, Hội đồng Anh, IDP của Úc
Thời gian tổ chức thi Tổ chức hàng ngày, từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần 4-5 lần/tháng 3 – 4 lần/tháng
Thời hạn chứng chỉ 2 năm 2 năm 2 năm
Lệ phí thi TOEIC 2 kỹ năng nghe và đọc: 1.100.000 đồng – 1.390.000 đồngTOEIC 2 kỹ năng đọc và viết: 2.000.000 đồngTOEIC đọc: 1.650.000 đồngTOEIC 4 kỹ năng: 3.100.000 – 3.390.000 đồng 3.700.000 – 3.800.000 đồng 4.750.000 – 4.850.000 đồng

3.Sự giống nhau giữa 3 chứng chỉ Toeic, Ielts, Toefl

Các chứng chỉ như TOEIC, IELTS hay TOEFL đều là các chứng chỉ ngoại ngữ dùng để kiểm tra và đánh giá năng lực tiếng Anh của thí sinh với các tiêu chí đánh giá và nội dung đề thi khác nhau. 

Các chứng chỉ này đều do các tổ chức có uy tín trên thế giới tổ chức thi nên đạt được sự trung lập và khách quan cao nhất.

Đây là các bài thi để đánh giá khả năng tiếng Anh của thí sinh nên không có khái niệm đậu hay rớt khi có kết quả bài thi của các chứng chỉ này. Khi đạt được điểm số cao của một trong ba kì thi này, thí sinh có cơ hội ứng tuyển hay làm việc ở các công ty nước ngoài, đi du học,…Các chứng chỉ này hầu như đều được công nhận ở tất cả các quốc gia.

Thời hạn của các chứng chỉ ngoại ngữ như TOEIC, TOEFL hay IELTS là 2 năm.

4.Sự khác nhau giữa 3 chứng chỉ Toeic, Ielts, Toefl

TOEI TOEIC TOEFL IELTS
Hình thức thi Trên giấy Trên giấy hoặc trên máy tính Trên giấy hoặc trên máy tính
Kỹ năng yêu cầu 2 kỹ năng (Nghe+nói hoặc Đọc viết) hoặc Toeic 4 kỹ năng (Nghe, nói, đọc, viết) 4 kỹ năng: Nghe, nói, đọc, viết 4 kỹ năng: Nghe, nói, đọc, viết
Thời gian làm bài  2 tiếng 4 tiếng 2 tiếng 45 phút
Phạm vi kiến thức  Tiền trung cấp Trung cấp Trung cấp

5.Sự khác nhau giữa TOEIC, TOEFL và IELTS ở thang điểm chấm bài

Để so sánh 3 chứng chỉ TOEIC, IELTS,  TOEFL, chúng ta sẽ xét tiếp đến thang điểm chấm bài thi của từng loại chứng chỉ. Chứng chỉ IELTS được tính theo thang điểm 9. TOEIC được tính theo thang điểm 990 ở 2 bài thi Nghe, Đọc và thang điểm 400 cho 2 bài thi Nói và Viết. Bài thi TOEFL được tính thang điểm 120.

Bảng chuyển đổi thang điểm TOEIC, TOEFL và IELTS

TOEIC IELTS TOEFL Paper TOEFL CBT TOEFL IBT CEFR
0 – 250 0 – 1 0 – 310 0 – 30 0 – 8 A1
0 – 250 1.0 – 1.5 310 – 343 33 – 60 9 – 18 A1
255 – 500 2.0 – 2.5 347 – 393 63 19 – 29 A1
255 – 500 3.0 – 3.5 397 – 433 93 – 120 30 – 40 A2
501 – 700 4.0 437 – 473 123 – 150 41 – 52 B1
501 – 700 4.5 – 5.0 477 – 510 153 – 180 53 – 64 B1
701 – 900 5.5 – 6.5 513 – 547 183 – 210 65 – 78 B2
901 – 900 7.0 – 8.0 550 – 587 213 – 240 79 – 95 C1
901 – 900 8.5 – 9.0 590 – 677 243 – 300 96 – 120 C2
Top score Top score Top score Top score Top score Top level
900 9 677 300 120 C2

6.EDUSA – Lớp luyện thi TOEIC hiệu quả

Bạn đang tìm kiếm một Trung tâm học TOEIC cụ thể hơn là các lớp luyện thi TOEIC hiệu quả. Trung Tâm Anh ngữ EDUSA chính là lựa chọn tốt nhất dành cho bạn đấy!

Lý do chúng tôi dám tự tin khẳng định như vậy là bởi Trung Tâm có những ưu đibạn như sau:

  • Hơn 5 năm kinh nghibạn trong việc giảng dạy và đào tạo, cấp chứng chỉ cho hơn 80.000 học viên
  • Đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, nhiệt tình và tư vấn cụ thể
  • Cam kết 100% học viên sau khi học xong đều có chứng chỉ TOEIC
  • Cơ sở vật chất hiện đại, mới mẻ nhằm thỏa mãn mọi nhu cầu học tập cho học viên
  • Hỗ trợ từ a đến z mọi khó khăn, thắc mắc của từng học viên
  • Lộ trình học tập bài bản, phù hợp với mọi đối tượng học viên
  • Bài giảng được thiết kế chi tiết, rõ ràng và có nhiều tips làm bài hữu ích

Câu hỏi thường gặp

  1. Thời gian làm việc của của IIG Việt Nam?

IIG Việt Nam làm việc các ngày từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần (riêng thứ 7 chỉ làm việc buổi sáng). Thời gian làm việc buổi sáng từ 8h00 – 12h00, buổi chiều từ 13h30 – 17h30.

  1. Có thể đăng ký thi TOEIC online được không?

Bạn cần phải đến trực tiếp địa điểm tổ chức thi để làm thủ tục đăng ký thi chứ không được đăng ký thi TOEIC online.

  1. Trong quá trình làm bài có được đánh dấu hay ghi chú vào đề thi hay không?

Theo quy định thì bạn không được viết hay đánh dấu bất cứ thứ gì vào đề thi. Trên tờ Answer Sheet, bạn cũng không được ghi bất cứ thứ gì lên ngoài việc tô vào các đáp án.

  1. Chứng chỉ TOEIC có giá trị bao lâu?

Chứng chỉ TOEIC có giá trị trong vòng 02 năm. Trong thời gian đó, bạn có thể dùng nó để bổ sung hồ sơ tìm việc hoặc thậm chí là đi du học (ở một số nước hoặc trường nhất định). Sau thời gian đó, bằng sẽ hết hiệu lực và bạn phải thi lại để được cấp chứng chỉ mới.

Trên đây là một số chia sẻ về chủ đề 3 chứng chỉ Ielts, Toeic, Toefl cái nào khó nhất. Hy vọng sẽ giúp các bạn hiểu rõ hơn về chứng chỉ ngoại ngữ này. Chúc các bạn học tốt!

Để lại thông tin cần tư vấn

Form tư vấn trên bài viết
edusa hoc phi
Học Phí
(24/7)
edusa zalo
Chat Zalo
(24/7)
edusa phone
1900 292972
(24/7)