Bất kể bạn có làm việc trong lĩnh vực du lịch hay không, điều quan trọng là phải mài giũa vốn từ vựng tiếng Anh của bạn liên quan đến du lịch. Bạn đang làm việc trong ngành du lịch hay bạn là một người đam mê du lịch, thích khám phá những vùng đất xa xôi? Trong cả hai trường hợp, khả năng giao tiếp hiệu quả với các cá nhân từ nước ngoài là một kỹ năng thiết yếu.

1. Từ điển từ vựng tiếng Anh chuyên ngành du lịch

Khi nói đến từ vựng liên quan đến du lịch, có rất nhiều nhóm từ riêng biệt mà bạn cần làm quen. Phân loại từ vựng theo chủ đề có thể hỗ trợ đáng kể trong việc ghi nhớ các thuật ngữ trong bộ nhớ của bạn trong một thời gian dài. Chẳng hạn, hãy đi sâu vào thuật ngữ liên quan đến du lịch bằng tiếng Anh liên quan đến các tài liệu khác nhau được yêu cầu khi rời khỏi đất nước.

A/ Từ vựng về các loại giấy tờ khi xuất cảnh

  1. Hộ chiếu là một tài liệu được cấp bởi một quốc gia cho công dân của mình, phục vụ như một hình thức nhận dạng được quốc tế công nhận. Nó là một công cụ thiết yếu cho phép các cá nhân được xác định và xác minh bất kể vị trí của họ trên thế giới. Mặc dù hộ chiếu chủ yếu được sử dụng cho mục đích này, nhưng cũng có những loại hộ chiếu khác được sử dụng trong các tình huống cụ thể.
  2. Một số quốc gia cung cấp một loại hộ chiếu được gọi là hộ chiếu nhóm, cho phép một nhóm các cá nhân đi du lịch cùng nhau trên một tài liệu duy nhất để tiết kiệm chi phí. Loại hộ chiếu này chỉ được cấp một lần cho một chuyến đi cụ thể.
  3. Hộ chiếu khẩn cấp thường được cấp cho những cá nhân bị mất hộ chiếu chính thức. Tuy nhiên, điều quan trọng cần lưu ý là những hộ chiếu khẩn cấp này thường không có giá trị để đi lại, ngoại trừ mục đích duy nhất là hỗ trợ cá nhân trở về nhà.
  4. Hộ chiếu phổ thông là một tài liệu có sẵn cho mọi công dân.
  5. Hộ chiếu công vụ được cấp cho những cá nhân đang tham gia vào các hoạt động chính thức.
  6. Hộ chiếu ngoại giao là một loại giấy thông hành được cấp riêng cho những cá nhân làm công tác ngoại giao như làm việc cho các đại sứ quán hay các tổ chức quốc tế khác. Loại hộ chiếu đặc biệt này cấp một số đặc quyền và miễn trừ, chẳng hạn như miễn trừ một số thủ tục hải quan và nhập cư, và nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho cá nhân thực hiện các nhiệm vụ ngoại giao của họ khi đi ra nước ngoài. Để có được hộ chiếu ngoại giao, một người thường phải được chính phủ hoặc tổ chức quốc tế tuyển dụng và phải cung cấp bằng chứng về tình trạng ngoại giao và mục đích đi lại của họ. Ngoài ra, việc cấp và sử dụng hộ chiếu ngoại giao phải tuân theo các quy định và nghi thức nghiêm ngặt, nhằm đảm bảo an toàn và an ninh cho cả khách du lịch và các quốc gia mà họ đến. Nhìn chung, hộ chiếu ngoại giao đóng vai trò là một công cụ quan trọng đối với các nhà ngoại giao và các cá nhân khác tham gia vào quan hệ quốc tế, giúp tạo điều kiện thuận lợi cho công việc của họ và thúc đẩy hợp tác ngoại giao và hiểu biết giữa các quốc gia.

B/ Từ vựng các loại hình du lịch bằng tiếng Anh

Bằng cách tập trung vào chủ đề từ vựng du lịch, bạn có cơ hội mở rộng kiến ​​thức của mình về các loại hình du lịch bằng tiếng Anh. Điều này sẽ không chỉ nâng cao khả năng giao tiếp hiệu quả của bạn mà còn cho phép bạn thể hiện kiến ​​thức chuyên môn của mình với giáo viên trong quá trình đánh giá. Đạt được sự thành thạo trong các thuật ngữ du lịch bằng tiếng Anh có thể nâng cao sự tự tin của bạn và khiến bạn nổi bật với tư cách là một người học hiểu biết và có kỹ năng.

 

  1. Domestic travel: du lịch trong nước.
  2. Leisure travel: loại hình du lịch phổ thông, nghỉ dưỡng và phù hợp với mọi đối tượng.
  3. Adventure travel: loại hình du lịch khám phá có chút mạo hiểm, phù hợp với những người trẻ năng động, ưa tìm hiểu và khám phá những điều kỳ thú.
  4. Trekking: loại hình du lịch mạo hiểm, khám phá những vùng đất ít người sinh sống.
  5. Homestay: người đi du lịch sẽ không ở khách sạn, nhà nghỉ mà ở cùng nhà với người dân.
  6. Diving tour: loại hình du lịch tham gia lặn biển, khám phá những điều kỳ thú của thiên nhiên dưới biển như rặng san hô, các loại cá…
  7. Kayaking: Là tour khám phá mà khách du lịch tham gia trực tiếp chèo 1 loại thuyền được thiết kế đặc biệt có khả năng vượt các ghềnh thác hoặc vùng biển. Tham gia loại hình này thường yêu cầu sức khỏe rất tốt và sự can đảm trước mọi thử thách của thiên nhiên.
  8. Incentive: Là loại tour khen thưởng. Thông thường, loại tour này do công ty tổ chức nhằm khen thưởng các đại lý hoặc nhân viên có thành tích tốt với các dịch vụ đặc biệt.
  9. MICE tour: viết tắt của các từ Meeting (Hội thảo), Incentive (Khen thưởng), Conference (Hội nghị ) và Exhibition (Triển lãm). Khách hàng tham gia các tour này với mục đích hội họp, triển lãm là chính và tham quan chỉ là kết hợp trong thời gian rỗi.

C/ Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành du lịch

  1. Amendment fee: Phí sửa đổi
  2. Availability: Còn để bán
  3. Back office: Hậu trường
  4. Booking file: Hồ sơ đặt chỗ
  5. Brochure Tài liệu giới thiệu
  6. CRS/GDS: Hệ thống đặt giữ chỗ trên máy tính hoặc hệ thống phân phối toàn cầu. Hệ thống được sử dụng trên toàn thế giới để đặt chỗ trên máy bay cho hầu hết các hãng hàng không trên thế giới.
  7. Customer file: Hồ sơ khách hàng
  8. Destination Knowledge:Kiến thức về điểm đến
  9. Destination: Điểm đến
  10. Direct: Trực tiếp
  11. Distribution: Cung cấp
  12. Documentation: Tài liệu giấy tờ
  13. Domestic travel: Du lịch trong nước
  14. Educational Tour: Tour du lịch tìm hiểu sản phẩm
  15. Excursion/promotion airfare Vé máy bay khuyến mãi/hạ giá
  16. Expatriate residents) of Vietnam: Người nước ngoài sinh sống tại Việt Nam
  17. Familiarisation Visit/Trip: Chuyến đi/chuyến thăm làm quen
  18. Flyer: Tài liệu giới thiệu
  19. Geographic features: Đặc điểm địa lý
  20. Guide book: Sách hướng dẫn
  21. Inbound Tour Operator: Hãng lữ hành trong nước
  22. Inbound tourism: Khách du lịch từ nước ngoài vào
  23. Inclusive tour: Chuyến du lịch giá trọn gói
  24. Independent Traveller or Tourist: Khách lữ hành hoặc du lịch độc lập
  25. International tourist: Khách du lịch quốc tế
  26. Itinerary component: Thành phần lịch trình
  27. Itinerary: Lịch trình
  28. Log on, log off: Đăng nhập, đăng xuất
  29. Low Season: Mùa vắng khách
  30. Loyalty programme: Chương trình khách hàng thường xuyên
  31. Manifest: Bảng kê
  32. Mark-up: Số tiền mà một Hãng lữ hành hoặc một Hãng lữ hành bán sỉ du lịch nước ngoài sẽ cộng thêm vào chi phí sản phẩm của Công ty cung cấp để có thể trả hoa hồng cho các đại lý du lịch bán các sản phẩm tour du lịch của họ và để thu được một biên lợi nhuận cho công ty của họ
  33. MICE: họp hành, Khuyến mại, Hội nghị, Triển lãm
  34. Nett rate: Giá nett
  35. Outbound travel: Du lịch ra nước ngoài
  36. Passport: Hộ chiếu
  37. Preferred product: Sản phẩm được ưu đãi
  38. Product Knowledge: Kiến thức về sản phẩm
  39. Product Manager Giám đốc sản phẩm
  40. Retail Travel Agency: Đại lý bán lẻ du lịch
  41. Source market: Thị trường nguồn
  42. Supplier of product: Công ty cung cấp sản phẩm
  43. TCDL Vietnam National: Administration of Tourism: Tổng cục Du lịch Việt Nam
  44. Timetable: Lịch trình
  45. Tour Voucher: Phiếu dịch vụ du lịch
  46. Tour Wholesaler: Hãng lữ hành bán sỉ
  47. Travel Advisories: Thông tin cảnh báo khách du lịch
  48. Travel Desk Agent: Nhân viên Đại lý lữ hành
  49. Travel Trade: Kinh doanh lữ hành
  50. Traveller: Lữ khách hoặc khách du lịch
  51. UNWTO: Tên cập nhật (2006) của Tổ chức Du lịch Thế giới, nhằm phân biệt với tên của Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO)
  52. Voucher: Biên lai
  53. Visa: Thị thực
  54. Wholesaler: Hãng lữ hành bán sỉ

Câu hỏi thường gặp

Cách học từ vựng tiếng anh giao tiếp du lịch

Một cách đơn giản nhất để các bạn học từ vựng tiếng anh giao tiếp chủ đề du lịch đó là đưa những từ vựng này vào thực tế cuộc sống và nói chúng hằng ngày. Việc này sẽ giúp bạn ghi nhớ lâu và sâu hơn những từ vựng đã học cũng với việc sử dụng chúng trong suốt quá trình giao tiếp khi bạn đi du lịch với bạn bè hoặc gia đình,….

Kết luận

Vậy là Edusa đã tổng hợp cho các bạn một số từ vựng tiếng anh giao tiếp du lịch. Hy vọng những từ vựng này sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học từ vựng tiếng anh giao tiếp. Chúc các bạn học tốt!

 

Để lại thông tin cần tư vấn

Form tư vấn trên bài viết
edusa hoc phi
Học Phí
(24/7)
edusa zalo
Chat Zalo
(24/7)
edusa phone
1900 292972
(24/7)