Việc học từ vựng tiếng Anh là điều cần thiết đối với những ai đang học tiếng Anh. Bài viết dưới đây sẽ giới thiệu toàn bộ từ vựng cho học sinh lớp 7 cả năm cho bạn tham khảo. Hãy cùng EDUSA theo dõi bài viết dưới đây nhé.

Từ vựng cho học sinh lớp 7 cả năm chi tiết nhất
Từ vựng cho học sinh lớp 7 cả năm chi tiết nhất

1. Từ vựng tiếng Anh lớp 7 cả năm

1.1 Unit 1 – Hobbies

Từ mới

Phiên âm

Định nghĩa

1. dollhouse (n) /ˈdɒlhaʊs/ : nhà búp bê
2. enjoy (v) /ɪnˈdʒɔɪ/ : thích
3. gardening (n) /ˈɡɑːdnɪŋ/ : làm vườn
4. glue (n) /ɡluː/ : hồ/ keo dán
5. jogging (n) /ˈdʒɒɡɪŋ/ : chạy bộ
6. horse riding (n) /ˈhɔːs raɪdɪŋ/ : cưỡi ngựa
7. insect (n) /ˈɪnsekt/ : côn trùng
8. jogging (n) /ˈdʒɒɡɪŋ/ : đi/ chạy bộ thư giãn
9. like (v) /laɪk/ : thích
10. make models (v) /meɪk ˈmɒdlz/ : làm mô hình
11. maturity (n) /məˈtʃʊərəti/ : sự trưởng thành
12. patient (adj) /ˈpeɪʃnt/ : kiên nhẫn, nhẫn nại
13. popular (adj) /ˈpɒpjələ(r)/ : được nhiều người ưu thích
14. responsibility (n) /rɪˌspɒnsəˈbɪləti/ : sự chịu trách nhiệm
15. set (v) /set/ : (mặt trời) lặn
16. teddy bear (n) /ˈtedi beə(r)/ : gấu bông

1.2 Unit 2 – Healthy Living

Từ mới

Phiên âm

Định nghĩa

1. countryside (n) /ˈkʌntrisaɪd/ : miền quê, nông thôn
2. dim light /dɪm laɪt/ : lờ mờ, tối mờ mờ
3. healthy (adj) /ˈhelθi/ : có lợi cho sức khỏe
4. lip balm (n) /lɪp bɑːm/ : son dưỡng môi
5. lunch box (n) /ˈlʌntʃ bɒks/ : hộp đựng đồ ăn trưa
6. neighbourhood (n) /ˈneɪbəhʊd/ : vùng lân cận
7. outdoor (adj) /ˈaʊtdɔː(r)/ : ngoài trời
8. sunburn (n) /ˈsʌnbɜːn/ : cháy nắng
9. suncream (n) /ˈsʌn kriːm/ : kem chống nắng
10. red spot /red spɒt/ : đốm đỏ

1.3 Unit 3 – Community service

Từ mới

Phiên âm

Định nghĩa

1. around /əˈraʊnd/ : xung quanh
2. board game /bɔːd ɡeɪm/ : chơi cờ
3. clean (v) /kliːn/ : dọn dẹp, lau chùi
4. community activity (n) /kəˈmjuːnəti ækˈtɪvəti/ : hoạt động cộng đồng
5. donate (v)/dəʊˈneɪt/ : quyên góp
6. exchange (v) /ɪksˈtʃeɪndʒ/ : trao đổi
7. homeless (adj) /ˈhəʊmləs/ : vô gia cư
8. pick up /pɪk ʌp/ : nhặt
9. recycle (v) /ˌriːˈsaɪkl/ : tái chế
10. tutor (v) /ˈtjuːtə(r)/ : dạy kèm, gia sư

1.4 Unit 4 – Music and Arts

Từ mới

Từ loại Phiên âm

Định nghĩa

1. country music n /ˈkʌntri ˈmjuːzɪk/ nhạc đồng quê
2. compulsory adj /kəmˈpʌlsəri/ bắt buộc
3. curriculum n /kəˈrɪkjələm/ chương trình giảng dạy
4. classical music n /ˈklæsɪkl ˈmjuːzɪk/ nhạc cổ điển
5. crayon n /ˈkreɪən/ bút chì màu
6. cello n /ˈtʃeləʊ/ đàn xen-lô
7. dedicate v /ˈdedɪkeɪt/ cống hiến
8. drum n /drʌm/ trống
9. exhibition n /eksɪˈbɪʃn/ cuộc triển lãm
10. emotional adj /ɪˈməʊʃənl/ có cảm xúc

1.5 Unit 5 – Food and Drink

Từ mới

Phiên âm

Định nghĩa

1. noodles (n) /ˈnuːdl/ : mì, mì sợi, phở
2. omelette (n) /ˈɒmlət/ : trứng tráng
3. onion (n) /ˈʌnjən/ : củ hành
4. pancake (n) /ˈpænkeɪk/ : bánh kép
5. eel (n) /iːl/ : con lươn
6. flour (n) /ˈflaʊə(r)/ : bột
7. fried (n) /fraɪd/ : được chiên/ rán
8. green tea (n) /ˌɡriːn ˈtiː/ : chè xanh

1.6 Unit 6 – A Visit to a school

Từ mới

Phiên âm

Định nghĩa

1. celebrate (v) /ˈselɪbreɪt/ : kỉ niệm, tổ chức
2. canteen (n) /kænˈtiːn/ : căn tin
3. class (n) /klɑːs/ : lớp học
4. classroom (n) /ˈklɑːsruːm/ : phòng học
5. classmate (n) /ˈklɑːsmeɪt/ : bạn học, bạn cùng lớp
6. computer (n) /kəmˈpjuːtə(r)/ : máy tính
7. computer room /kəmˈpjuːtə(r) ruːm/ : phòng máy tính
8. entrance exam /ˈentrəns ɪɡˈzæm/ : kì thi đầu vào
9. equipment (n) /ɪˈkwɪpmənt/ : đồ dùng, thiết bị
10. extra (adj) /ˈekstrə/ : thêm
11. facility (n) /fəˈsɪləti/ : thiết bị, tiện nghi
12. gifted (adj) /ˈɡɪftɪd/ : năng khiếu

1.7 Unit 7 – Traffic

Từ mới

Phiên âm

Định nghĩa

1. pavement (n) /ˈpeɪvmənt/ : vỉa hè (cho người đi bộ)
2. pedestrian (n) /pəˈdestriən/ : người đi bộ
3. plane (n) /pleɪn/ : máy bay
4. road sign/ traffic sign (n) /rəʊd saɪn/

/ˈtræfɪk saɪn/

: biển báo giao thông
5. rush hour /ˈrʌʃ aʊə(r)/ : giờ cao điểm
6. road user /rəʊd ˈjuːzə(r)/ : người sử dụng đường bộ
7. traffic (n) /ˈtræfɪk/ : giao thông
8. traffic lights /ˈtræfɪk laɪts/ : đèn giao thông
9. traffic rule /ˈtræfɪk ruːl/ : luật giao thông
10. traffic jam /ˈtræfɪk dʒæm/ : sự tắc đường, kẹt xe

1.8 Unit 8 – Films

Từ mới

Phiên âm

Định nghĩa

1. moving (adj) /ˈmuːvɪŋ/ : cảm động
2. must – see (n) /mʌst siː/ : đáng xem, cần phải xem
3. poster (n) /ˈpəʊstə(r)/ : áp phích quảng cáo
4. review (n) /rɪˈvjuː/ : bài phê bình (về một bộ phim)
5. boring (adj) /ˈbɔːrɪŋ/ : nhạt nhẽo, tẻ nhạt
6. cartoon (n) /kɑːˈtuːn/ : phim hoạt hình

1.9 Unit 9 – Festivals Around the World

Từ mới

Phiên âm

Định nghĩa

1. Mid-Autumn Festival : tết Trung thu
2. parade (n) /pəˈreɪd/ : cuộc diễu hành
3. prosperity (n) /prɒˈsperəti/ : sự thịnh vượng, sự phồn vinh
4. symbol (n) /ˈsɪmbl/ : biểu tượng
5. take part in /teɪk pɑːt ɪn/ : tham gia

1.10 Unit 10 – Energy Sources

Từ mới

Phiên âm

Định nghĩa

1. often (Adj) / ‘ɒf(ə)n / : thường
2. plentiful (Adj) / ‘plentifl / : phong phú, dồi dào
3. renewable (Adj) / ri’nju:əbl / : phục hồi, làm mới lại
4. sometimes / ‘sʌm.taɪmz / : thỉnh thoảng
5. solar (Adj) / ‘soʊlər / : (thuộc về) mặt trời
6. source (n) / sɔ:s / : nguồn
7. take a shower / teɪk ə ʃaʊə / : tắm vòi tắm hoa sen
8. transport (n) / trans’pɔrt / : phương tiện giao thông

1.11 Unit 11 – Travelling in the future

Từ mới

Phiên âm

Định nghĩa

1. vehicle (n) / ˈviːɪkl / : phương tiện
2. worry about (phr.v) / ˈwʌri əˈbaʊt/ : lo lắng
3. wheel (n) /wiːl/ : bánh xe
4. flying car (n.phr) /ˈflaɪɪŋ kɑː/ : xe bay
5. fume (n) /fjuːm/ : khói
6. mode of travel (n.phr) /məʊd ɒv ˈtrævl/ : phương thức đi lại

1.12 Unit 12 English – Speaking countries

Từ mới

Phiên âm

Định nghĩa

1. local people / ˈləʊkəl ˈpiːpl/ (n) : người địa phương
2. museum /mjuˈziːəm/ (n) : viện bảo tàng
3. native /ˈneɪtɪv/ (adj) : bản địa
4. outdoor activities /ˈaʊtdɔːr ækˈtɪvɪtiz/ (n) : hoạt động ngoài trời
5. season /ˈsiːzn/ (n) : mùa
6. sunset /ˈsʌnset/ (n) : hoàng hôn
7. sports and games /spɔːts/ /ænd/ /geɪmz/ (n.phr) : thể thao và trò chơi
8. take a tour / teɪk ə tʊə/ (v.phr : đi thăm quan
9. tattoo /təˈtuː/ (n) : hình xăm
10. travel /ˈtrævl/ (v) : du lịch
11. unique /juˈniːk/ (adj) : độc nhất vô nhị
12. valley /ˈvæli/ (n) : thung lũng

2. Cách học từ vựng tiếng Anh lớp 7 nhớ lâu

  • Sử dụng các hình ảnh, flashcard và bài hát để học từ vựng mới. Việc kết hợp các phương pháp học tập giúp tăng cường khả năng ghi nhớ của trẻ.
  • Có rất nhiều ứng dụng trên điện thoại di động giúp bạn học từ vựng một cách hiệu quả và thú vị. Các ứng dụng này cung cấp các trò chơi, bài kiểm tra và flashcard để giúp bạn học từ vựng một cách vui vẻ.
  • Lên kế hoạch học tập cụ thể cho việc học từ vựng, ví dụ như học một số từ mới mỗi ngày và ôn tập lại từ vựng cũ hàng tuần.
  • Áp dụng từ vựng mới vào cuộc sống hàng ngày của bạn bằng cách sử dụng chúng trong các câu hoặc đoạn văn ngắn. Việc áp dụng từ vựng vào ngữ cảnh thực tế giúp việc ghi nhớ dễ dàng hơn.
  • Tham gia các hoạt động học tiếng Anh ngoại khóa như thầy giáo dạy kèm, trại hè tiếng Anh… để cải thiện kỹ năng ngôn ngữ và mở rộng vốn từ vựng.

Xem thêm: Trọn bộ từ vựng tiếng Anh theo chủ đề đầy đủ nhất

3. Trung tâm đào tạo tiếng Anh uy tín – EDUSA

Với hơn 8 năm kinh nghiệm trong giảng dạy tiếng Anh, trung tâm EDUSA đã giúp hàng ngàn học viên đạt được thành công trong việc học tập và sự nghiệp của mình. Khóa học tiếng Anh của trung tâm được thiết kế đặc biệt với các phương pháp và công nghệ giảng dạy tiên tiến nhất hiện nay, giúp cho học viên có thể cải thiện kỹ năng ngôn ngữ tiếng Anh và đạt điểm số cao trong kỳ thi.

Ngoài ra, bạn còn nhận được những ưu điểm vô cùng vượt trội của EDUSA như: 

  • Lắng nghe thấu hiểu mọi khó khăn của học viên.
  • Đưa ra những phương pháp dạy và học tốt nhất.
  • Giá cả vô cùng rẻ so với thị trường
  • Cam đoan rằng toàn bộ học viên đều sẽ nhận được mức giá hợp lý nhất cùng chất lượng học tốt nhất.
  • Tầm nhìn trở thành biểu tượng niềm tin và uy tín hàng đầu trong việc luyện thi chứng chỉ đầu ra cho sinh viên các trường Đại học, Cao đẳng, Trung cấp,…
  • Mang tới những giá trị đích thực, những trải nghiệm tốt nhất cho học viên.
  • Giúp biến tiếng Anh vốn xa lạ với đại đa số sinh viên trở nên gần gũi, thực tế và dễ học hơn.
  • Sứ mệnh kiến tạo tri thức – văn hóa, phát triển toàn diện cho học viên.

Xem thêm: Khóa học tiếng Anh Online tại EDUSA

Xem thêm: Khóa học tiếng Anh Offline tại EDUSA

Trung tâm đào tạo tiếng Anh uy tín - EDUSA
Trung tâm đào tạo tiếng Anh uy tín – EDUSA

4. Câu hỏi thường gặp

4.1 Tôi có thể được hỗ trợ trong quá trình học không?

Có, EDUSA cung cấp đội ngũ hỗ trợ chuyên nghiệp để giải đáp các thắc mắc và hỗ trợ trong quá trình học của học viên. Bạn có thể liên hệ với đội ngũ hỗ trợ bất cứ lúc nào để được giải đáp các câu hỏi và được hỗ trợ.

4.2 Tôi phải đăng ký khóa học trong bao lâu sau khi đã tìm hiểu thông tin?

Không có quy định cụ thể về thời gian đăng ký khóa học. Tuy nhiên, bạn nên đăng ký sớm để có thể bắt đầu học tập sớm và đạt được mục tiêu của mình nhanh chóng.

4.3 Làm thế nào để tôi có thể đăng ký khóa học?

Bạn có thể đăng ký khóa học tiếng Anh tại EDUSA trực tuyến thông qua trang web của trung tâm hoặc liên hệ với nhân viên tư vấn để được hỗ trợ đăng ký.

5. Lời kết

Hy vọng rằng, bộ sưu tập từ vựng cho học sinh lớp 7 cả năm này sẽ giúp ích cho quý thầy cô giáo và các em học sinh trong việc nâng cao hiệu quả dạy và học môn Tiếng Anh. Nếu có thắc mắc gì thì bạn có thể liên hệ với EDUSA để được tư vấn thêm nhé.

Để lại thông tin cần tư vấn

Form tư vấn trên bài viết
edusa hoc phi
Học Phí
(24/7)
edusa zalo
Chat Zalo
(24/7)
edusa phone
1900 292972
(24/7)