Kì học thứ hai của lớp 8 là một giai đoạn quan trọng, nơi học sinh tiếp tục phát triển kỹ năng ngôn ngữ của mình. Dưới đây là một số từ vựng cho học sinh lớp 8 kì 2 quan trọng cho học sinh lớp 8 mà bạn có thể khám phá. Cùng EDUSA theo dõi nhé!

Từ Vựng Cho Học Sinh Lớp 8 Kì 2 Đầy Đủ Nhất
Từ Vựng Cho Học Sinh Lớp 8 Kì 2 Đầy Đủ Nhất

1. Từ vựngcho học sinh lớp 8 kì 2

1.1 UNIT 8: ENGLISH SPEAKING COUNTRIES (Những quốc gia nói tiếng Anh)

TỪ VỰNG

PHIÊN ÂM

DỊCH NGHĨA

Scots/Scottish  /skɒts/ ˈskɒtɪʃ/ người Scotland
Aborigines  /ˌæbəˈrɪdʒəniz/ thổ dân châu Úc
absolutely  /ˈæbsəluːtli / tuyệt đối, chắc chắn
accent  /ˈæksent/ giọng
awesome  /ˈɔːsəm/ tuyệt vời
cattle station  / ˈkætl ˈsteɪʃn/ trại gia súc
ghost  /ɡəʊst/ ma
haunt  /hɔːnt/  ám ảnh, ma ám
icon  /ˈaɪkɒn/ biểu tượng
kangaroo /ˌkæŋɡəˈruː/ chuột túi
koala /kəʊˈɑːlə/ gấu túi
kilt  /kɪlt/ váy ca-rô của đàn ông Scotland
legend  /ˈledʒənd/ huyền thoại
aboriginal /ˌæbəˈrɪdʒənəl/  thuộc về người bản địa
loch  /lɒk/ hồ (phương ngữ ở Scotland)
New Zealand /njuː ˈziːlənd/ nước Niu Di-Lân
USA (United States of America) /juː ɛs ˈeɪ/  Hoa Kỳ
United Kingdom /juːˌnaɪtɪd ˈkɪŋdəm/ Vương quốc Anh
Singapore /ˈsɪŋəpɔːr/  nước Singapore 
Australia /ɒˈstreɪliə/  nước Úc
Canada /ˈkænədə/  nước Canada
North Pole /nɔːθ pəʊl/  cực Bắc
Arctic Circle /ˈɑːktɪk ˈsɜːkl/  vòng cực Bắc
official  /əˈfɪʃl/ chính thống/chính thức
parade /pəˈreɪd/ cuộc diễu hành
attraction /əˈtrækʃən/ điểm thu hút, địa điểm du lịch
monument /ˈmɒnjʊmənt/ đài tưởng niệm, tư liệu
refugee /ˌrefjʊˈdʒiː/  người tị nạn, người lưu vong
adoption /əˈdɒpʃən/ sự nhận nuôi, sự áp dụng
territory /ˈterɪtəri/ lãnh thổ, vùng đất

1.2 UNIT 9: NATURAL DISASTERS (Thiên tai)

TỪ VỰNG

PHIÊN ÂM

DỊCH NGHĨA

medical supplies /ˈmɛdɪkəl səˈplaɪz/  vật dụng y tế, đồ dùng y tế
evacuate  /ɪˈvækjueɪt/ sơ tán
accommodation  /əˌkɒməˈdeɪʃn/ chỗ ở, cư trú
shelter /ˈʃɛltər/ nơi trú ẩn, nơi ẩn náu
aid /eɪd/ sự viện trợ, sự giúp đỡ
predict /prɪˈdɪkt/ dự đoán, tiên đoán
weather forecast /ˈwɛðər ˈfɔːkɑːst/  dự báo thời tiết
bury  /ˈberi/ chôn vùi, vùi lấp
collapse  /kəˈlæps/ đổ, sập, sụp, đổ sập
damage  /ˈdæmɪdʒ/ sự thiệt hại, sự hư hại
disaster  /dɪˈzɑːstə/ tai họa, thảm họa
drought  /draʊt/ hạn hán
earthquake  /ˈɜːθkweɪk/ trận động đất
erupt  /ɪˈrʌpt/ phun (núi lửa)
eruption  /ɪˈrʌpʃn/ sự phun (núi lửa)
mudslide  /ˈmʌdslaɪd/ lũ bùn
tornado  /tɔːˈneɪdəʊ/ lốc xoáy
tsunami  /tsuːˈnɑːmi/ sóng thần
tropical storm /ˈtrɒpɪkəl stɔːm/  bão nhiệt đới
forest fire  /ˈfɒrɪst faɪər/ cháy rừng
shake  /ʃeɪk/ rung, lắc, làm rung, lúc lắc
trap  /træp/ làm cho mắc kẹt
injured /ˈɪndʒəd/ bị thương
victim  /ˈvɪktɪm/ nạn nhân
volcanic  /vɒlˈkænɪk/ thuộc núi lửa
volcano  /vɒlˈkeɪnəʊ/ núi lửa

1.3 UNIT 10: COMMUNICATION (Giao tiếp)

TỪ VỰNG

PHIÊN ÂM

DỊCH NGHĨA

body language  /ˈbɒdi ˈlæŋɡwɪdʒ/ ngôn ngữ cơ thể, cử chỉ
communication breakdown /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃn ˈbreɪkdaʊn/ sự cố trong giao tiếp, giao tiếp không thành công
communication channel  /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃn ˈtʃænl/ kênh giao tiếp
communicate  /kəˈmjuːnɪkeɪt/ giao tiếp
cultural difference  /ˈkʌltʃərəl ˈdɪfrəns/ khác biệt văn hóa
cyber world  /ˈsaɪbə wɜːld/ thế giới ảo, thế giới mạng
chat room  /tʃæt ruːm/ phòng chat (trên mạng)
face-to-face /feɪs tʊ feɪs/ trực diện (trái nghĩa với trên mạng)
interact  /ˌɪntərˈækt/ tương tác
landline phone  /ˈlændlaɪn fəʊn/ điện thoại bàn
language barrier  /ˈlæŋɡwɪdʒ ˈbæriə/ rào cản ngôn ngữ
message board  /ˈmesɪdʒ bɔːd/ diễn đàn trên mạng
multimedia  /ˌmʌltiˈmiːdiə/ đa phương tiện
netiquette /ˈnetɪket/ giao tiếp lịch sự trên mạng
non-verbal language  /nɒn-vɜːbl ˈlæŋɡwɪdʒ/ ngôn ngữ không dùng lời nói
verbal language /ˈvɜːbl ˈlæŋɡwɪdʒ/ ngôn ngữ dùng lời nói
smart phone  /smɑːt fəʊn/ điện thoại thông minh
snail mail  /sneɪl meɪl/ thư gửi truyền thống (qua đường bưu điện)

1.4 UNIT 11: SCIENCE AND TECHNOLOGY (Khoa học và công nghệ)

TỪ VỰNG

PHIÊN ÂM

Ý NGHĨA

field  /fiːld/ lĩnh vực
archaeology /ˌɑːkiˈɒlədʒi/ khảo cổ học
become a reality  /bɪˈkʌm ə riˈæliti/ trở thành hiện thực
cure  /kjʊə/ chữa (bệnh)
discover  /dɪˈskʌvə/ phát hiện ra
enormous /ɪˈnɔːməs/ to lớn
explore /ɪkˈsplɔː/ khám phá, nghiên cứu
improve  /ɪmˈpruːv/ nâng cao, cải thiện
invent  /ɪnˈvent/ phát minh ra
light bulb  /laɪt bʌlb/ bóng đèn
oversleep  /ˌəʊvəˈsliːp/ ngủ quên/ngủ quá giờ
patent  /ˈpætnt/ bằng sáng chế, được cấp bằng sáng chế, sáng chế
precise  /prɪˈsaɪs/ chính xác
quality /ˈkwɒləti/ chất lượng
programmer /ˈproʊɡræmər/  nhà lập trình
biologist /baɪˈɑːlədʒɪst/  nhà sinh học
physicist /ˈfɪzɪsɪst/ nhà vật lý học
engineer /ˌɛndʒɪˈnɪr/ kỹ sư
software developer /ˈsɒftweər dɪˈveləpər/ nhà phát triển phần mềm
science  /ˈsaɪəns/ khoa học
scientific  /ˌsaɪənˈtɪfɪk/ thuộc khoa học
solve  /sɒlv/ giải quyết
steam engine /stiːm ˈendʒɪn/ đầu máy hơi nước
technological  /ˌteknəˈlɒdʒɪkəl/ thuộc công nghệ, kỹ thuật
laboratory /ləˈbɔːrətɔːri/ phòng thí nghiệm
transform  /trænsˈfɔːm/ thay đổi, biến đổi
underground  /ʌndəˈɡraʊnd/ dưới lòng đất, ngầm
yield  /jiːld/ sản lượng
productive /prəˈdʌktɪv/  năng suất
anti-ageing pills /ˈænti-eɪdʒɪŋ pɪlz/  thuốc chống lão hóa

1.5 UNIT 12: LIFE ON OTHER PLANETS (Cuộc sống trên các hành tinh khác)

TỪ VỰNG

PHIÊN ÂM

Ý NGHĨA

poisonous  /ˈpɔɪzənəs/ độc, có độc
adventures /ədˈven.tʃərz/ cuộc phiêu lưu
non-fiction /ˌnɑːnˈfɪk.ʃən/ sách phiêu lưu
stand  /stænd/ chịu đựng, chịu được, nhịn được
surface  /ˈsɜːfɪs/ bề mặt
trace  /treɪs/ dấu vết, lần theo dấu vết
terrorist  /ˈterərɪst/ kẻ khủng bố
trek  /trek/ hành trình, du hành
captain /ˈkæp.tən/ đội trưởng
uncontrollably  /ˌʌnkənˈtrəʊləbli/ không khống chế được
weightless  /ˈweɪtləs/ không trọng lượng

2. Một số bài tập từ vựng tiếng Anh lớp 8 kì 2

BT1. Complete the sentences with the correct word from the box:

  1. My sister is a talented _____________ (artist/musician).
  2. I need a new _____________ (backpack/suitcase) for school.
  3. The company’s profits have _____________ (decreased/increased) this year.
  4. The movie was so _____________ (boring/exciting) that I fell asleep halfway through.
  5. Please turn off the _____________ (radio/television), it’s too loud.

BT2. Fill in the blanks with the correct word:

  1. The _____________ of the rainforest is home to many different species of plants and animals.
  2. If we continue to _____________ our rivers and lakes, fish and other aquatic life will suffer.
  3. Many animals, like the dodo bird, have become _____________ due to human activities.
  4. We need to protect the _____________ for future generations to enjoy.
  5. The _____________ is the natural world around us, including the air, water, and land.

BT3. Choose the correct synonym for each word:

Difficult:

  • Easy
  • Hard
  • Simple

Abundant:

  • Few
  • Many
  • Scarce

Residence:

  • Home
  • House
  • Dwelling

Prevent:

  • Allow
  • Prohibit
  • Permit

Determine:

  • Decide
  • Choose
  • Pick

BT4. Write a paragraph using at least 5 vocabulary words from the list provided: artificial, urbanization, endangered, habitat, conservation

Example: In recent years, urbanization has led to the destruction of many natural habitats. The expansion of cities and the construction of artificial structures have displaced wildlife and put many species at risk of becoming endangered. It is essential that we prioritize conservation efforts to protect the environment and preserve biodiversity. By safeguarding habitats and promoting sustainable practices, we can help ensure the survival of countless plant and animal species for future generations.

Xem thêm: Cách học tiếng Anh cho người mất gốc hiệu quả nhất

3. Trung tâm đào tạo tiếng Anh uy tín – EDUSA

EDUSA là trung tâm đào tạo tiếng Anh uy tín và chất lượng, đạt được những thành tựu đáng kể với cam kết mang đến cho học viên những khóa học chất lượng và hiệu quả. Trung tâm không chỉ tập trung giảng dạy ngữ pháp và từ vựng mà còn chú trọng phát triển kỹ năng nghe, đọc, nói và viết được áp dụng trong thực tế.

Khóa học tiếng Anh sẽ giúp bạn nắm vững những kiến thức cơ bản để bắt đầu hành trình chinh phục cấp độ tiếng Anh. Qua khóa học, bạn sẽ được cung cấp một bộ công cụ học thuộc lòng những nguyên tắc ngữ pháp và từ vựng quan trọng, cùng với đó là các phương pháp và kỹ thuật để làm bài tập một cách hiệu quả.

Khóa học được thiết kế nhằm phát triển kỹ năng nghe và đọc của bạn thông qua việc luyện nghe các bài nghe, đọc các đoạn văn và thực hiện các bài tập thực tế. Bên cạnh đó, bạn cũng sẽ được hướng dẫn cách tổ chức ý và viết một bài văn, từ đó nâng cao khả năng viết của mình.

Xem thêm: Khóa học tiếng Anh Online tại EDUSA

Xem thêm: Khóa học tiếng Anh Offline tại EDUSA

Trung tâm đào tạo tiếng Anh uy tín - EDUSA
Trung tâm đào tạo tiếng Anh uy tín – EDUSA

4. Câu hỏi thường gặp

4.1 Tôi có thể được hỗ trợ trong quá trình học không?

Có, EDUSA cung cấp đội ngũ hỗ trợ chuyên nghiệp để giải đáp các thắc mắc và hỗ trợ trong quá trình học của học viên. Bạn có thể liên hệ với đội ngũ hỗ trợ bất cứ lúc nào để được giải đáp các câu hỏi và được hỗ trợ.

4.2 Tôi phải đăng ký khóa học trong bao lâu sau khi đã tìm hiểu thông tin?

Không có quy định cụ thể về thời gian đăng ký khóa học. Tuy nhiên, bạn nên đăng ký sớm để có thể bắt đầu học tập sớm và đạt được mục tiêu của mình nhanh chóng.

4.3 Làm thế nào để tôi có thể đăng ký khóa học?

Bạn có thể đăng ký khóa học tiếng Anh tại EDUSA trực tuyến thông qua trang web của trung tâm hoặc liên hệ với nhân viên tư vấn để được hỗ trợ đăng ký.

5. Lời kết

Bằng cách nắm vững các từ vựng cho học sinh lớp 8 kì 2, bạn có thể tự tin làm các bài kiểm tra sắp tới. Hy vọng những thông tin trên sẽ hữu ích cho bạn. Nếu bạn có thắc mắc gì thì bạn có thể liên hệ với EDUSA để được tư vấn thêm nhé.

Để lại thông tin cần tư vấn

Form tư vấn trên bài viết
edusa hoc phi
Học Phí
(24/7)
edusa zalo
Chat Zalo
(24/7)
edusa phone
1900 292972
(24/7)