Bạn muốn tìm trọn bộ từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề lớp 4? Hãy theo dõi bài viết sau để biết thêm chi tiết.
1.Bộ từ vựng tiếng Anh lớp 4 chương trình mới đầy đủ
Unit 1: Nice to see you again
Từ mới/ Word | Định nghĩa/ Meaning |
1. morning (n) [‘mɔ:niŋ] | buổi sáng |
2. Good morning | chào buổi sáng |
3. afternoon (n) [a:fte’nu:n] | buổi chiều |
4. Good afternoon | chào buổi chiều |
5. evening (n) [’i:vnig] | buổi tối |
6. Good evening | chào buổi tối |
7. goodbye (n) /gʊd’bai/ | chào tạm biệt |
8. again (adv) [o’gein] | lại, nữa |
9. see (v) [si:] | gặp, nhìn thấy |
10. Good night (idiom) | Chúc ngủ ngon |
11. pupil (n) [’pju:pl] | học sinh |
12. England (n) [‘iɳglənd] | nước Anh |
13. hometown (n) [houm’taun] | thị trấn, quê hương |
14. later [‘leite] | sau |
15. meet (v) [mi:t] | gặp |
16. tomorrow (n) [tə’mɒrəʊ] | ngày mai |
17. Primary School [‘praiməri ‘sku:l] | trường Tiểu học |
Unit 2: I’m from Japan
Từ mới/ Word | Định nghĩa/ Meaning |
1. America [ə’merikə] | (n) nước Mỹ |
2. American [ə’merikən] | (n) người Mỹ |
3. Viet Nam [‘vietnam] | (n) nước Việt Nam |
4. Vietnamese [vietna’mi:z] | (n) người Việt Nam |
5. England [‘iɳglənd] | (n) nước Anh (Vương quốc Anh) |
6. English [‘iηgli∫] | (n) người Anh |
7. Australia [ɔs’treiljə] | (n) nước Úc |
8. Australian [os’treilion] | (n) người Úc |
9. Japan [dʒə’pæn] | (n) nước Nhật |
10. Japanese [dʒə’pæni:z] | (n) người Nhật |
11. Malaysia [ma’leizia] | (n) nước Mã-lai-xi-a |
12. Malaysian [ma’leizisn] | (n) người Ma-lai-xi-a |
13. from [from] | (pre) từ |
14. nationality [næ∫ə’nælət] | (n) quốc tịch |
15. country [‘kʌntri] | (n) quốc gia, đất nước |
Unit 3: What day is it today?
Từ mới/ Word | Cách phát âm | Định nghĩa/ Meaning |
1. English | /ˈɪŋɡlɪʃ/ | (n) môn tiếng Anh |
2. Monday | /ˈmʌndeɪ/ | (n) thứ Hai |
3. Tuesday | /’tju:zdeɪ/ | (n) thứ Ba |
4. Wednesday | /ˈwenzdeɪ/ | (n) thứ Tư |
5. Thursday | /ˈθɜːzdeɪ/ | (n) thứ Năm |
6. Friday | /ˈfraɪdeɪ/ | (n) thứ Sáu |
7. Saturday | /ˈsætədeɪ/ | (n) thứ Bảy |
8. Sunday | /ˈsʌndeɪ/ | (n) Chủ nhật |
9. Weekday | /’wi:kdeɪ/ | (n) Ngày trong tuần |
10. weekend | /ˌwiːkˈend/ | (n) cuối tuần |
11. today | /təˈdeɪ/ | (n) hôm nay |
12. date | /deɪt/ | (n) ngày trong tháng (ngày, tháng) |
13. school day | /sku:l deɪ/ | Ngày đi học |
14. guitar | /ɡɪˈtɑː(r)/ | (n) đàn ghi ta |
15. grandparents | /ˈɡrænpeərənt/ | (n) ông bà |
Unit 4: When’s your birthday?
Từ vựng | Phiên âm | Định nghĩa |
1. January | (n) /’dʒænjuəri/ | tháng Một |
2. February | (n) /‘febrʊəri/ | tháng Hai |
3. March | (n) /ma:tj/ | tháng Ba |
4. April | (n) /‘eiprəl/ | tháng Tư |
5. May | (n) /mei/ | tháng Năm |
6. June | (n) /d3u:n/ | tháng Sáu |
7. July | (n) /d3u:’lai/ | tháng Bấy |
8. August | (n) /ɔ:’gʌst/ | tháng Tám |
9. September | (n) /Sep’tembe(r)/ | tháng Chín |
10. October | (n) /ɒk’təʊbə(r)/ | tháng Mười |
11. November | (n) /nəʊ’vembə(r)/ | tháng Mười một |
12. December | (n) /di’sembe(r)/ | tháng Mười hai |
13. birthday | (n) /‘bɜ:θdei/ | ngày sinh, lễ sinh nhật |
14. friend | (n) /frend/ | người bạn, bạn bè |
15. First | /fɜ:st/ | thứ nhất |
16. Second | /’sekənd/ | thứ hai |
17. Third | /ðɜ:d/ | thứ ba |
18. fourth | /fɔ:θ/ | thứ tư |
19. fifth | /fɪfθ/ | thứ năm |
20. sixth | /sɪksθ/ | thứ sáu |
21. seventh | /’sevnθ/ | thứ bảy |
22. eighth | /eɪtθ/ | thứ tám |
23. ninth | /naɪnθ/ | thứ chín |
24. tenth | /tenθ/ | thứ mười |
Từ mới | Phân loại/ Phiên âm | Định nghĩa |
1. really | (adv) /ˈriːəli/ | thật sự |
2. dance | (v) /dɑːns/ | nhảy, múa, khiêu vũ |
3. badminton | (n) | cầu lông |
4. can | (modal verb) | có thể |
5. cook | (V) | nấu ăn |
6. play | (V) | chơi |
7. piano | (n) | đàn dương cầm, đàn piano |
8. skate | (V) | trượt băng, pa tanh |
9. skip | (V) | nhảy (dây) |
10. swim | (V) | bơi |
11. swing | (V) | đu, đánh đu |
12. volleyball | (n) | bóng chuyền |
13. table tennis | (n) /’teibl ‘tenis/ | bóng bàn |
14. sing | (V) /siŋ/ | hát |
15. ride | (V) /raid/ | cưỡi, lái, đi (xe) |
16. draw | (V) /dro:/ | vẽ |
17. fly | (v) /flai/ | bay |
18. walk | (v) | đi, đi bộ |
19. run | (V) /rʌn/ | chạy |
20. music | (n) /mju:zik/ | âm nhạc |
21. chess | (n) /t∫es/ | cờ |
22. fish | (n) /fi∫/ | cá |
23. use a computer | (v) /ju:z ə kəm ‘pju:tə(r)/ | dùng máy tính |
Unit 6: Where’s your school?
Từ mới | Phân loại/ Phiên âm | Định nghĩa/ Ví dụ |
1. Street | (n) [stri:t] | phố, đường phố |
2. road | (n) [raud] | con đường |
3. way | (n) [wei] | đường, lối đi |
4. address | (n) [’asdres] | địa chỉ |
5. class | (n) [’kla:s] | lớp, lớp học |
6. classroom | (n) [’kla:s r:um] | lớp học |
7. district | (n) [distrikt] | quận, huyện |
8. school | (n) [sku: l] | trường, ngôi trường |
9. study | (v) [‘stʌdi] | học |
10. stream | (n) [stri:m] | dòng suối |
11. village | (n) [‘’vilidj] | ngôi làng, làng, xóm |
12. same | (adj) [seim] | cùng, giống nhau |
13. cousin | (n) ‘[kʌzn] | anh (em) họ |
14. avenue | (n) /’ævənju:/ | đại lộ |
Unit 7: What do you like doing?
Từ mới | Phiên âm/ Phân loại | Định nghĩa/ Ví dụ |
1. welcome | (v) [’welkəm] | hoan nghênh |
2. bike | (n) [baik] | xe đạp |
3. collect | (V) [kə’lekt] | sưu tầm, thu lượm |
4. stamp | (n) [staemp] | com tem |
5. collecting | (n) [kə’lektig] | sự sưu tầm |
6. watch | (V) [wɒt∫] | xem |
7. watching | (n) [wɒt∫ig] | sự xem |
8. TV | (n)[ti: vi:] | ti vi |
9. comic book | (n) [‘komik buk] | truyện tranh |
10. cool | (adj) [ku:l] | vui vẻ |
11. drum | (n) [drʌm] | cái trống |
12. fly | (V) [flai] | bay |
13. hobby | (n) [‘hɒbi] | sở thích |
14. kite | (n) [kait] | con diều |
15. model | (n) [‘mɒdl] | mô hình |
16. penfriend | (n) [penfrend] | bạn (qua thư từ) |
17. photograph (viết tắt là photo) | (n) [‘fəʊtəgrɑ:f] [‘ fəʊtə] | ảnh, hình |
18. plant | (v) [pla:nt] | trồng |
19. planting | (n) [pla:ntig] | sự trồng |
20. tree | (n) [tri:] | cấy cối, cây |
21. read | (v) [ri:d] | đọc |
22. reading | (n) [ri:dig] | sự đọc |
23. sail | (V) [seil] | đi tàu thủy/thuyền buồm |
24. sailing | (n) [seilig] | sự đi tàu thủy/thuyền buồm |
25. take | (v) [teik] | cầm, nắm, giữ |
26. taking photos | (n) | chụp hình, chụp ảnh |
27. dancing | (n) [da:nsig] | sự nhảy múa, khiêu vũ |
28. drawing | (n) [’dro:iɳ] | sự vè, bản vẽ, họa tiết |
29. eating | (n) [i:tiɳ] | sự ăn |
30. cooking | (n) [kuki ɳ] | sự nấu ăn |
31. swimming | (n) [’swimiɳ] | sự bơi lội |
32. skipping | (n) [’skipi ɳ] | nhảy dây |
33. music Club | (n) [’mju:zik ’kl ʌb] | câu lạc bộ âm nhạc |
34. jumping | (n) [’dʌmpiɳ] | nhảy |
Unit 8 What subjects do you have today?
Từ mới | Phân loại/ Phiên âm | Định nghĩa/ Ví dụ |
1. lesson | (n) [‘lesn] | bài học, môn học |
2. subject | (n) [‘sʌbdʒikt] | môn học |
3. run | (v) [rʌn] | chạy |
4. late | (adj) | muộn |
5. Art | (n) [art] | môn Mỹ thuật |
6. every day | (adv) [‘evridei] | hàng ngày, mỗi ngày |
7. Informatics | (n) [infə’meitiks] | môn Tin học |
8. IT (Information Technology) | (n) [infə’mei∫n tek’nɒlədʒi] | môn Công nghệ Thông tin |
9. Mathematics; Maths | (n) [mæθə’mætiks] | môn Toán |
10. Music | (n) [‘mju:zik] | môn âm nhạc |
11. once | [wʌns] | một lần |
12. Gymnastics | (n)/dʒim’næstiks/ | Thể dục |
13. PE (Physical Education) | (n) [‘fizikl edjʊ’kei∫n] | môn Giáo dục thể chất |
14 Science | (n) [’saiəns] | môn Khoa học |
15. twice | (adv) [twais] | hai lần |
16. Vietnamese | (n)[vietna’mi:z] | môn Tiếng Việt |
17. History | (n)[‘histri] | môn Lịch sử |
18. Geography | (n) [dʒi’ɒgrəfi] | môn Địa lý |
19. English | (n)[‘iηgli∫] | môn Tiếng Anh |
20. but | (conj) [bʌt] | nhưng |
Unit 9: What are they doing?
1. dictation (n) bài chính tả [dik’tei∫n]
2. exercise (n) bài tập [‘eksəsaiz]
3. listen (v) nghe [’lisn]
4. listening (n) sự nghe [‘lisniɳ]
5. make (v) làm [meik]
6. making (n) sự làm [meikiɳ]
7. mask (n) cái mặt nạ [ma:sk]
8. paint (v) tô màu [peint]
9. painting (n) sự tô màu [peintiɳ]
10. paper (n) giấy [‘peipə[r]]
11. plane (n) máy bay [plein]
12. puppet (n) con rối [‘pʌpit]
13. text (n) bài đọc [tekst]
14. video (n) băng/phim video [’vidiau]
15. watch (v) xem, theo dõi [wɒt∫]
16. write (V) viết [rait]
17. writing (n) viết [raitig]
18. red (adj) màu đỏ [red]
19. orange (adj) màu cam, màu da cam [ɔ:rindʒ]
20. yellow (adj) màu vàng [ ‘jeləʊ]
21. green (adj) màu xanh lá cây [gri:n]
22. blue (adj) màu xanh da trời [blu:]
23. pink (adj) màu hồng [pigk]
24. black (adj) màu đen [blaek]
25. white (adj) màu trắng [wait]
Unit 10 Where were you yesterday?
Từ vựng | Phân loại/ Phiên âm | Định nghĩa/ Ví dụ |
1. beach | (n) [bi:t∫] | bãi biển |
2. dish/ dishes | (n) [di∫] | bát đĩa |
3. Flower | (n) [‘flaʊər] | hoa |
4. home | (n) [həʊm] | nhà, chỗ ở |
5. homework | (n) [həʊmwo:k] | bài tập về nhà |
6. library | (n) [’laibreri] | thư viện |
7. radio | (n) [reidiau] | đài radio |
8. wash | (n) [wa∫] | rửa, giặt |
9. water | (v) [‘wɔ:tə[r]] | tưới |
10. yesterday | (n & adv) [jestedi] | hôm qua |
11. zoo | (n) [zu:] | bách thú, sở thú |
12. paint a picture | (v) /peɪnt ə ‘pɪktʃə(r)/ | vẽ tranh |
13. in the school library | /ɪn ðə sku:l ‘laɪbrəri/ | trong thư viện |
14. on the beach | /ɒn ðə bi:tʃ/ | ở bãi biển |
15. at school | /æt sku:l/ | ở trường |
16. at the zoo | /æt ðə zu:/ | ở vườn thú |
17. at home | /æt həʊm/ | ở nhà |
Unit 11 What time is it?
Từ mới | Phân loại/ Phiên âm | Định nghĩa/ Ví dụ |
1. a.m. (ante meridiem) | (abbr) [ei’em] | buổi sáng (trước buổi trưa) |
2. p.m. (post meridiem) | (abbr) [pi’em] | buổi chiều tối (sau buổi trưa) |
3. breakfast | (n) [‘braekfast] | buổi sáng, bữa điểm tâm |
4. lunch | (n) [lʌnt∫] | bữa ăn trưa |
5. dinner | (n) [‘dinə[r]] | buổi ăn tối, bữa cơm tối |
6. evening | (n) [i’:vniη] | buổi tối |
7. have (breakfast/ lunch/ dinner) | (v) | ăn (sáng/ trưa/ tối) |
8. get up | (v) [’get ʌp] | thức dậy |
9. go home | (v) | về nhà |
10. go to bed | (v) | đi ngủ |
11. go to school | (V) | đến trường, đi học |
12. late | (adj) [leit] | muộn, chậm, trễ |
13. o’clock | (n) [o’klok] | (chỉ) giờ |
14. start | (v) [sta:t] | bắt đầu |
15. time | (n) [taim] | thời gian |
16. twenty | (n) [‘twenti] | số 20 |
17. thirty | (n)[‘θə:ti] | số 30 |
18. forty | (n) [fo:ti] | số 40 |
19. do | (v) [du:] | làm |
20. from… to… | (pre) [frəm… tu…] | từ… đến… |
21. at | (pre) [aet] | lúc, tại |
22. Quarter | [‘kwɔ:tə[r]] | 1/4; 15 phút |
23. after | (pre) [‘æftər] | sau khi |
24. past qua, hơn | [pa:st] | |
25. before | (pre) [bi’fɔ:[r]] | trước khi |
26. play | (v) [plei] | chơi |
27. work | (V) [W3:k] | làm việc |
28. have | (V) [haev] | có |
29. arrive | (v) [ə’raiv] | về, đến |
Unit 12: What does your father do?
Từ mới | Phân loại/ Phiên âm | Định nghĩa/ Ví dụ |
1. clerk | (n) [kla:k] | nhân viên văn phòng |
2. doctor | (n) [‘dɔktə] | bác sĩ |
3. driver | (n) [‘draivə] | lái xe, tài xế |
4. factory | (n) [’faektori] | nhà máy |
5. farmer | (n) [’fa:m3(r)] | nông dân |
6. field | (n) [fi:ld] | cánh đồng, đồng ruộng |
7. hospital | (n) [hospitl] | bệnh viện |
8. nurse | (n) [n3:s] | y tá |
9. office | (n) [‘ɔ:fis] | văn phòng |
10. student | (n) /ˈstjuːdnt/ | học sinh, sinh viên |
11. uncle | (n) [‘ʌɳkl] | bác, chú, cậu |
12. worker | (n) [‘wə:kər] | công nhân |
13. musician | (n) [mju:’ziʃn] | nhạc sĩ |
14. writer | (n) [‘raitər] | nhà văn |
15. engineer | (n) [‘enʤi’niə ] | kỹ sư |
16. singer | (n) [‘siɳər] | ca sĩ |
17. pupil | (n) [pju:pl] | học sinh |
18. teacher | (n) [‘ti:tʃər] | giáo viên |
19. pilot | (n) [‘pailət] | phi công |
20. postman | (n) [‘poustmən] | nhân viên đưa thư |
21. future | (n) [‘fju:tʃə] | tương lai |
22. piano | (n) [pi’ænəʊ] | đàn piano, đàn dương cầm |
23. company | (n) [‘kʌmpəni] | công ty |
24. same | (adj) [seim] | giống nhau |
25. housewife | (n) [‘hauswaif] | nội trợ |
26. hospital | (n) [hospitl] | bệnh viện |
27. field | (n) [fi:ld] | cánh đồng |
28. difference | (n) [‘difrəns] | khác nhau |
Unit 13: Would you like some milk?
Từ mới | Phân loại/ Phiên âm | Định nghĩa |
1. beef | (n) [bi:f] | thịt bò |
2. bread | (n) [bred] | bánh mì |
3. chicken | (n) [‘tʃikin] | thịt gà |
4. fish | (n) [fiʃ] | cá |
5. leaf | (n) [li:f] | lá cây |
6. lemonade | (n) [lemə’neid] | nước chanh |
7. milk | (n) [milk] | sữa |
8. noodles | (n) [’nu:dl] | mì ăn liền |
9. orange juice | (n) [‘ɔrinʤ ʤu:s] | nước cam |
10. pork | (n) [po:k] | thịt heo, thịt lợn |
11. rice | (n) [rais] | gạo, lúa, cơm |
12. vegetables | (n) [ ‘vedʤitəbl] | rau |
13. water | (n) [‘wɔ:tə] | nước |
14. food | (n) [fu:d] | đồ ăn, thức ăn |
15. drink | (n) [drig] | thức uống, đồ uống |
16. hamburger | (n) [‘hæmbə:gə] | bánh mì kẹp thịt, bánh ham-bơ-gơ |
17. fruit juice | (n) [fru:t dju:s] | nước ép trái cây |
18. mineral water | (n) [‘minərəl ‘wɔ:tə] | nước khoáng |
19. hungry | (n) [‘hʌɳgri] | đói |
20. thirsty | (n) [’ θə:sti] | khát |
21. favourite | (n) [‘feivərit] | sở thích, ưa chuộng |
22. coffee | (n) [‘kɔfi] | cà phê |
23. tea | (n) [ti:] | trà |
Unit 14: What does he look like?
Từ mới | Phân loại/ Phiên âm | Định nghĩa |
1. big | (adj) [big] | to, lớn, bự |
2. dictionary | (n) [‘dikʃənəri] | từ điển |
3. footballer | (n) [‘futbɔ:lə] | cầu thủ |
4. old | (adj) [old] | già |
5. short | (adj) [ʃɔ:t] | ngắn, thấp, lùn |
6. slim | (adj) [slim] | mỏnh khảnh, thon thỏ, mảnh dẻ |
7. small | (adj) [smo:l] | nhỏ, bé |
8. strong | (adj) [strong] | chắc chắn, mạnh mẽ, khỏe mạnh |
9. tall | (adj) [tɔ:l] | cao |
10. thick | (adj) [θik] | dày, mập |
11. thin | (adj) [θin] | mỏng, mảnh, ốm |
12. young | (adj) [jʌɳ] | trẻ trung |
13. mother | (n) [ ‘mʌðə] | mẹ |
14. over there | (pron) [‘ouvə ðeə] | đằng kia |
15. kind | (adj) [kaind] | tử tế, tốt bụng |
16. cheerful | (adj) [‘tʃjəful] | vui mừng, phấn khởi, vui vẻ |
17. friendly | (adj) [’frendli] | thân thiện, thân thiết |
18. careful | (adj) [ ‘keəful] | cẩn thận, tỉ mỉ |
19. lovely | (adj) [‘lʌvli] | đáng yêu |
20. tidy | (adj) [’taidi] | sạch sẽ, ngăn nắp, gọn gàng |
21. pretty | (adj) [’priti] | xinh đẹp |
22. beautiful | (adj) [‘bju:təful] | đẹp, dễ thương |
23. cycling | (n) [‘saikliɳ] | đi xe đạp |
24. athletic | (adj) [æθ’letik] | lực lưỡng, khỏe mạnh, năng động |
25. sport | (n) [spɔ:t] | thể thao |
26. fit | (adj) [fit] | vừa người, thon ngọn |
27. sporty | (adj) [‘spɔ::ti] | đam mê thể thoo, giỏi về thể thao |
28. forget | (v) [fə’get] | quên |
29. childhood | (n) [‘tʃaildhud] | thời thơ ấu |
Unit 15: When’s Children’s Day?
Từ vựng | Phân loại/ Phiên âm | Định nghĩa/ Ví dụ |
1. banh chung | (n) | bánh chưng |
2. Children’s Day | (phr) [‘tʃaild dei] | ngày Quốc tế Thiếu nhi |
3. Christmas | (n) [’krismas] | lễ Nô-en, Giáng sinh |
4. Clothes | (n) [klouðz] | trang phục, quần áo |
5. decorate | (v) [‘dekəreit] | trang trí, trang hoàng |
6. festival | (n) [’festival] | ngày hội, lễ hội |
7. fireworks display | (phr) [‘faiəwud dis’plei] | bắn pháo hoa |
8. grandparent | (n) [grændpeərənt] | ông, bà |
9. holiday | (n) [‘hɔlədi] | ngày nghi ngày lễ |
10. house | (n) [haos] | ngôi nhà |
11. join | (v) [join] | tham gia, tham dự |
12. luck money | (n) [lʌk ‘mʌni] | tiền mừng tuổi, tiền lì xì |
13. make | (v) [meik] | làm |
14. nice | (adj) [nais] | tốt, đẹp |
15. relative | (adj) [retativ] | họ hàng, bà con |
16. smart | (adj) [sma:t] | lịch sự, lịch lãm |
17. Tet | (n) [tet] | ngày Tết |
18. visit | (v) [‘vizit] | viếng thăm |
19. wear | (v) [wea] | mặc |
20. wish | (v) [wi∫] | mong muốn, chúc |
21. popular | (adj) [pɔpjulə] | phổ biến, nổi tiếng |
22. enjoy | (v) [in’d3i] | thích thú |
23. great | (adj) [greit] | tuyệt vời, xuất sắc |
24. last | (n) [la:st] | vừa qua, trước |
25. people | (n) [pi:pl] | người ta (số nhiều) |
26. schoolyard | (n) [ˈskuːlˌjɑ:d] | sân trường |
27. market | (n) [’ma:kit] | chợ |
28. large | (adj) | Large |
Unit 16: Let’s go to the bookshop
Từ vựng | Phân loại/ Phiên âm | Định nghĩa/ Ví dụ |
1. after that | (adv) | sau đó |
2. bakery | (n) [’beikari] | tiệm bánh, cửa hàng bánh |
3. bookshop | (n) [‘bukʃɔp] | hiệu sách, cửa hàng sách |
4. busy | (adj) [’bizi] | bận rộn, bận |
5. buy | (v) [bai] | mua |
6. chocolate | (n) [tʃɔkəlit] | sô-cô-la |
7. cinema | (n) [‘sinimə] | rạp chiếu phim |
8. film | (n) [film] | phim |
9. finally | (adv) [fainali] | cuối cùng |
10. first | (adv) [f3:st] | trước tiên, đầu tiên |
11. hungry | (adj) [‘hʌɳgri] | đói |
12. medicine | (n) [’medsin] | thuốc |
13. pharmacy | (n) [’fa:mosi] | hiệu thuốc |
14. supermarket | (n) [su:ps’ma:kit] | siêu thị |
15. sweet | (n) [swi:t] | kẹo |
16. sweet shop | (n) | cửa hàng kẹo |
17. swimming pool | (ri) [‘swimig pu:l] | hồ bơi, bể bơi |
18. then | (adv) [ðen] | sau đó, rồi thì |
19. post office | (n) [poust ‘ɔfis] | bưu điện |
20. food stall | (n) [fu:d sto:l] | quầy bán thực phẩm |
21. cinema | (n) [‘sinimə] | rạp chiếu phim |
22. theatre | (n) [‘θiətə] | nhà hát |
23. park | (n) [pa:k] | công viên |
24. bus-stop | (n) [bʌs stɔp] | trạm xe buýt |
25. church | (n) [tʃə:tʃ] | nhà thờ |
26. stamp | (n) [staemp] | con tem |
27. postcard | (n) [‘poustkɑ:d] | bưu thiếp |
2.Trung tâm anh ngữ EDUSA
Để giúp bạn có được lộ trình học tập hiệu quả, cũng như tiết kiệm được thời gian và chi phí, trung tâm anh ngữ Edusa cung cấp các khóa học TOEIC giao tiếp hiệu quả với những kết quả vượt ngoài mong đợi. Một số lợi ích có thể kể đến khi tham gia khóa học giao tiếp của trung tâm anh ngữ Edusa là
- Không chỉ hướng đến mục tiêu đạt được điểm số ngay lần đầu, mà còn và còn giúp bạn bổ sung thêm kiến thức xã hội và chinh phục được đỉnh cao trong công việc thông qua những phương pháp học độc đáo.
- Từng thành công với các khóa TOEIC 550, 650, 750+ với hàng nghìn bạn đạt được điểm số mong muốn nay lần đầu chỉ trong 1-2 tháng.
- Cam kết đầu ra tăng 150 điểm so với kết quả của bài test đầu vào.
- Giải đáp những thắc mắc của bạn theo kiểu 1 kèm 1 với giáo viên.
- Cam kết đầu ra 100% học lại hoàn toàn miễn phí nếu không đậu.
- Đội ngũ giáo viên Edusa nhiệt huyết, tận tâm với nghề, tinh thần cháy bỏng, chuyên nghiệp và trình độ chuyên môn cao đã giúp hàng nghìn bạn mất gốc không chỉ tiến bộ mà còn yêu thích môn Tiếng Anh.
- Giáo viên sẽ theo sát, nhắc nhở từng bạn và đề xuất lộ trình hợp lý cho từng bạn, nhằm nắm vững tiến độ từng bạn và có cách giảng dạy phù hợp hơn.
Link Edusa: https://edusa.vn/
Từ những lợi ích vô cùng tuyệt vời khi thành thạo tiếng anh, bạn còn chần chừ gì nữa mà không đăng kí ngay khóa học TOEIC của trung tâm anh ngữ Edusa để nhận ngay những ưu đãi vô cùng hấp dẫn.
Để lại thông tin cần tư vấn