Bạn muốn tìm trọn bộ từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề lớp 4? Hãy theo dõi bài viết sau để biết thêm chi tiết.

Từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề lớp 4
Từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề lớp 4
Tổng hợp từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề lớp 4 đầy đủ nhất

1.Bộ từ vựng tiếng Anh lớp 4 chương trình mới đầy đủ

Unit 1: Nice to see you again

Từ mới/ Word Định nghĩa/ Meaning
1. morning (n) [‘mɔ:niŋ] buổi sáng
2. Good morning chào buổi sáng
3. afternoon (n) [a:fte’nu:n] buổi chiều
4. Good afternoon chào buổi chiều
5. evening (n) [’i:vnig] buổi tối
6. Good evening chào buổi tối
7. goodbye (n) /gʊd’bai/ chào tạm biệt
8. again (adv) [o’gein] lại, nữa
9. see (v) [si:] gặp, nhìn thấy
10. Good night (idiom) Chúc ngủ ngon
11. pupil (n) [’pju:pl] học sinh
12. England (n) [‘iɳglənd] nước Anh
13. hometown (n) [houm’taun] thị trấn, quê hương
14. later [‘leite] sau
15. meet (v) [mi:t] gặp
16. tomorrow (n) [tə’mɒrəʊ] ngày mai
17. Primary School [‘praiməri ‘sku:l] trường Tiểu học

Unit 2: I’m from Japan

Từ mới/ Word Định nghĩa/ Meaning
1. America [ə’merikə] (n) nước Mỹ
2. American [ə’merikən] (n) người Mỹ
3. Viet Nam [‘vietnam] (n) nước Việt Nam
4. Vietnamese [vietna’mi:z] (n) người Việt Nam
5. England [‘iɳglənd] (n) nước Anh (Vương quốc Anh)
6. English [‘iηgli∫] (n) người Anh
7. Australia [ɔs’treiljə] (n) nước Úc
8. Australian [os’treilion] (n) người Úc
9. Japan [dʒə’pæn] (n) nước Nhật
10. Japanese [dʒə’pæni:z] (n) người Nhật
11. Malaysia [ma’leizia] (n) nước Mã-lai-xi-a
12. Malaysian [ma’leizisn] (n) người Ma-lai-xi-a
13. from [from] (pre) từ
14. nationality [næ∫ə’nælət] (n) quốc tịch
15. country [‘kʌntri] (n) quốc gia, đất nước

Unit 3: What day is it today?

Từ mới/ Word Cách phát âm Định nghĩa/ Meaning
1. English /ˈɪŋɡlɪʃ/ (n) môn tiếng Anh
2. Monday /ˈmʌndeɪ/ (n) thứ Hai
3. Tuesday /’tju:zdeɪ/ (n) thứ Ba
4. Wednesday /ˈwenzdeɪ/ (n) thứ Tư
5. Thursday /ˈθɜːzdeɪ/ (n) thứ Năm
6. Friday /ˈfraɪdeɪ/ (n) thứ Sáu
7. Saturday /ˈsætədeɪ/ (n) thứ Bảy
8. Sunday /ˈsʌndeɪ/ (n) Chủ nhật
9. Weekday /’wi:kdeɪ/ (n) Ngày trong tuần
10. weekend /ˌwiːkˈend/ (n) cuối tuần
11. today /təˈdeɪ/ (n) hôm nay
12. date /deɪt/ (n) ngày trong tháng (ngày, tháng)
13. school day /sku:l deɪ/ Ngày đi học
14. guitar /ɡɪˈtɑː(r)/ (n) đàn ghi ta
15. grandparents /ˈɡrænpeərənt/ (n) ông bà

Unit 4: When’s your birthday?

Từ vựng Phiên âm Định nghĩa
1. January (n) /’dʒænjuəri/ tháng Một
2. February (n) /‘febrʊəri/ tháng Hai
3. March (n) /ma:tj/ tháng Ba
4. April (n) /‘eiprəl/ tháng Tư
5. May (n) /mei/ tháng Năm
6. June (n) /d3u:n/ tháng Sáu
7. July (n) /d3u:’lai/ tháng Bấy
8. August (n) /ɔ:’gʌst/ tháng Tám
9. September (n) /Sep’tembe(r)/ tháng Chín
10. October (n) /ɒk’təʊbə(r)/ tháng Mười
11. November (n) /nəʊ’vembə(r)/ tháng Mười một
12. December (n) /di’sembe(r)/ tháng Mười hai
13. birthday (n) /‘bɜ:θdei/ ngày sinh, lễ sinh nhật
14. friend (n) /frend/ người bạn, bạn bè
15. First /fɜ:st/ thứ nhất
16. Second /’sekənd/ thứ hai
17. Third /ðɜ:d/ thứ ba
18. fourth /fɔ:θ/ thứ tư
19. fifth /fɪfθ/ thứ năm
20. sixth /sɪksθ/ thứ sáu
21. seventh /’sevnθ/ thứ bảy
22. eighth /eɪtθ/ thứ tám
23. ninth /naɪnθ/ thứ chín
24. tenth /tenθ/ thứ mười
Từ mới Phân loại/ Phiên âm Định nghĩa
1. really (adv) /ˈriːəli/ thật sự
2. dance (v) /dɑːns/ nhảy, múa, khiêu vũ
3. badminton (n) cầu lông
4. can (modal verb) có thể
5. cook (V) nấu ăn
6. play (V) chơi
7. piano (n) đàn dương cầm, đàn piano
8. skate (V) trượt băng, pa tanh
9. skip (V) nhảy (dây)
10. swim (V) bơi
11. swing (V) đu, đánh đu
12. volleyball (n) bóng chuyền
13. table tennis (n) /’teibl ‘tenis/ bóng bàn
14. sing (V) /siŋ/ hát
15. ride (V) /raid/ cưỡi, lái, đi (xe)
16. draw (V) /dro:/ vẽ
17. fly (v) /flai/ bay
18. walk (v) đi, đi bộ
19. run (V) /rʌn/ chạy
20. music (n) /mju:zik/ âm nhạc
21. chess (n) /t∫es/ cờ
22. fish (n) /fi∫/
23. use a computer (v) /ju:z ə kəm ‘pju:tə(r)/ dùng máy tính

Unit 6: Where’s your school?

Từ mới Phân loại/ Phiên âm Định nghĩa/ Ví dụ
1. Street (n) [stri:t] phố, đường phố
2. road (n) [raud] con đường
3. way (n) [wei] đường, lối đi
4. address (n) [’asdres] địa chỉ
5. class (n) [’kla:s] lớp, lớp học
6. classroom (n) [’kla:s r:um] lớp học
7. district (n) [distrikt] quận, huyện
8. school (n) [sku: l] trường, ngôi trường
9. study (v) [‘stʌdi] học
10. stream (n) [stri:m] dòng suối
11. village (n) [‘’vilidj] ngôi làng, làng, xóm
12. same (adj) [seim] cùng, giống nhau
13. cousin (n) ‘[kʌzn] anh (em) họ
14. avenue (n) /’ævənju:/ đại lộ

Unit 7: What do you like doing?

Từ mới Phiên âm/ Phân loại Định nghĩa/ Ví dụ
1. welcome (v) [’welkəm] hoan nghênh
2. bike (n) [baik] xe đạp
3. collect (V) [kə’lekt] sưu tầm, thu lượm
4. stamp (n) [staemp] com tem
5. collecting (n) [kə’lektig] sự sưu tầm
6. watch (V) [wɒt∫] xem
7. watching (n) [wɒt∫ig] sự xem
8. TV (n)[ti: vi:] ti vi
9. comic book (n) [‘komik buk] truyện tranh
10. cool (adj) [ku:l] vui vẻ
11. drum (n) [drʌm] cái trống
12. fly (V) [flai] bay
13. hobby (n) [‘hɒbi] sở thích
14. kite (n) [kait] con diều
15. model (n) [‘mɒdl] mô hình
16. penfriend (n) [penfrend] bạn (qua thư từ)
17. photograph (viết tắt là photo) (n) [‘fəʊtəgrɑ:f] [‘ fəʊtə] ảnh, hình
18. plant (v) [pla:nt] trồng
19. planting (n) [pla:ntig] sự trồng
20. tree (n) [tri:] cấy cối, cây
21. read (v) [ri:d] đọc
22. reading (n) [ri:dig] sự đọc
23. sail (V) [seil] đi tàu thủy/thuyền buồm
24. sailing (n) [seilig] sự đi tàu thủy/thuyền buồm
25. take (v) [teik] cầm, nắm, giữ
26. taking photos (n) chụp hình, chụp ảnh
27. dancing (n) [da:nsig] sự nhảy múa, khiêu vũ
28. drawing (n) [’dro:iɳ] sự vè, bản vẽ, họa tiết
29. eating (n) [i:tiɳ] sự ăn
30. cooking (n) [kuki ɳ] sự nấu ăn
31. swimming (n) [’swimiɳ] sự bơi lội
32. skipping (n) [’skipi ɳ] nhảy dây
33. music Club (n) [’mju:zik ’kl ʌb] câu lạc bộ âm nhạc
34. jumping (n) [’dʌmpiɳ] nhảy

Unit 8 What subjects do you have today?

Từ mới Phân loại/ Phiên âm Định nghĩa/ Ví dụ
1. lesson (n) [‘lesn] bài học, môn học
2. subject (n) [‘sʌbdʒikt] môn học
3. run (v) [rʌn] chạy
4. late (adj) muộn
5. Art (n) [art] môn Mỹ thuật
6. every day (adv) [‘evridei] hàng ngày, mỗi ngày
7. Informatics (n) [infə’meitiks] môn Tin học
8. IT (Information Technology) (n) [infə’mei∫n tek’nɒlədʒi] môn Công nghệ Thông tin
9. Mathematics; Maths (n) [mæθə’mætiks] môn Toán
10. Music (n) [‘mju:zik] môn âm nhạc
11. once [wʌns] một lần
12. Gymnastics (n)/dʒim’næstiks/ Thể dục
13. PE (Physical Education) (n) [‘fizikl edjʊ’kei∫n] môn Giáo dục thể chất
14 Science (n) [’saiəns] môn Khoa học
15. twice (adv) [twais] hai lần
16. Vietnamese (n)[vietna’mi:z] môn Tiếng Việt
17. History (n)[‘histri] môn Lịch sử
18. Geography (n) [dʒi’ɒgrəfi] môn Địa lý
19. English (n)[‘iηgli∫] môn Tiếng Anh
20. but (conj) [bʌt] nhưng

Unit 9: What are they doing?

1. dictation (n) bài chính tả [dik’tei∫n]

2. exercise (n) bài tập [‘eksəsaiz]

3. listen (v) nghe [’lisn]

4. listening (n) sự nghe [‘lisniɳ]

5. make (v) làm [meik]

6. making (n) sự làm [meikiɳ]

7. mask (n) cái mặt nạ [ma:sk]

8. paint (v) tô màu [peint]

9. painting (n) sự tô màu [peintiɳ]

10. paper (n) giấy [‘peipə[r]]

11. plane (n) máy bay [plein]

12. puppet (n) con rối [‘pʌpit]

13. text (n) bài đọc [tekst]

14. video (n) băng/phim video [’vidiau]

15. watch (v) xem, theo dõi [wɒt∫]

16. write (V) viết [rait]

17. writing (n) viết [raitig]

18. red (adj) màu đỏ [red]

19. orange (adj) màu cam, màu da cam [ɔ:rindʒ]

20. yellow (adj) màu vàng [ ‘jeləʊ]

21. green (adj) màu xanh lá cây [gri:n]

22. blue (adj) màu xanh da trời [blu:]

23. pink (adj) màu hồng [pigk]

24. black (adj) màu đen [blaek]

25. white (adj) màu trắng [wait]

Unit 10 Where were you yesterday?

Từ vựng Phân loại/ Phiên âm Định nghĩa/ Ví dụ
1. beach (n) [bi:t∫] bãi biển
2. dish/ dishes (n) [di∫] bát đĩa
3. Flower (n) [‘flaʊər] hoa
4. home (n) [həʊm] nhà, chỗ ở
5. homework (n) [həʊmwo:k] bài tập về nhà
6. library (n) [’laibreri] thư viện
7. radio (n) [reidiau] đài radio
8. wash (n) [wa∫] rửa, giặt
9. water (v) [‘wɔ:tə[r]] tưới
10. yesterday (n & adv) [jestedi] hôm qua
11. zoo (n) [zu:] bách thú, sở thú
12. paint a picture (v) /peɪnt ə ‘pɪktʃə(r)/ vẽ tranh
13. in the school library /ɪn ðə sku:l ‘laɪbrəri/ trong thư viện
14. on the beach /ɒn ðə bi:tʃ/ ở bãi biển
15. at school /æt sku:l/ ở trường
16. at the zoo /æt ðə zu:/ ở vườn thú
17. at home /æt həʊm/ ở nhà

Unit 11 What time is it?

Từ mới Phân loại/ Phiên âm Định nghĩa/ Ví dụ
1. a.m. (ante meridiem) (abbr) [ei’em] buổi sáng (trước buổi trưa)
2. p.m. (post meridiem) (abbr) [pi’em] buổi chiều tối (sau buổi trưa)
3. breakfast (n) [‘braekfast] buổi sáng, bữa điểm tâm
4. lunch (n) [lʌnt∫] bữa ăn trưa
5. dinner (n) [‘dinə[r]] buổi ăn tối, bữa cơm tối
6. evening (n) [i’:vniη] buổi tối
7. have (breakfast/ lunch/ dinner) (v) ăn (sáng/ trưa/ tối)
8. get up (v) [’get ʌp] thức dậy
9. go home (v) về nhà
10. go to bed (v) đi ngủ
11. go to school (V) đến trường, đi học
12. late (adj) [leit] muộn, chậm, trễ
13. o’clock (n) [o’klok] (chỉ) giờ
14. start (v) [sta:t] bắt đầu
15. time (n) [taim] thời gian
16. twenty (n) [‘twenti] số 20
17. thirty (n)[‘θə:ti] số 30
18. forty (n) [fo:ti] số 40
19. do (v) [du:] làm
20. from… to… (pre) [frəm… tu…] từ… đến…
21. at (pre) [aet] lúc, tại
22. Quarter [‘kwɔ:tə[r]] 1/4; 15 phút
23. after (pre) [‘æftər] sau khi
24. past qua, hơn   [pa:st]
25. before (pre) [bi’fɔ:[r]] trước khi
26. play (v) [plei] chơi
27. work (V) [W3:k] làm việc
28. have (V) [haev]
29. arrive (v) [ə’raiv] về, đến

Unit 12: What does your father do?

Từ mới Phân loại/ Phiên âm Định nghĩa/ Ví dụ
1. clerk (n) [kla:k] nhân viên văn phòng
2. doctor (n) [‘dɔktə] bác sĩ
3. driver (n) [‘draivə] lái xe, tài xế
4. factory (n) [’faektori] nhà máy
5. farmer (n) [’fa:m3(r)] nông dân
6. field (n) [fi:ld] cánh đồng, đồng ruộng
7. hospital (n) [hospitl] bệnh viện
8. nurse (n) [n3:s] y tá
9. office (n) [‘ɔ:fis] văn phòng
10. student (n) /ˈstjuːdnt/ học sinh, sinh viên
11. uncle (n) [‘ʌɳkl] bác, chú, cậu
12. worker (n) [‘wə:kər] công nhân
13. musician (n) [mju:’ziʃn] nhạc sĩ
14. writer (n) [‘raitər] nhà văn
15. engineer (n) [‘enʤi’niə ] kỹ sư
16. singer (n) [‘siɳər] ca sĩ
17. pupil (n) [pju:pl] học sinh
18. teacher (n) [‘ti:tʃər] giáo viên
19. pilot (n) [‘pailət] phi công
20. postman (n) [‘poustmən] nhân viên đưa thư
21. future (n) [‘fju:tʃə] tương lai
22. piano (n) [pi’ænəʊ] đàn piano, đàn dương cầm
23. company (n) [‘kʌmpəni] công ty
24. same (adj) [seim] giống nhau
25. housewife (n) [‘hauswaif] nội trợ
26. hospital (n) [hospitl] bệnh viện
27. field (n) [fi:ld] cánh đồng
28. difference (n) [‘difrəns] khác nhau

Unit 13: Would you like some milk?

Từ mới Phân loại/ Phiên âm Định nghĩa
1. beef (n) [bi:f] thịt bò
2. bread (n) [bred] bánh mì
3. chicken (n) [‘tʃikin] thịt gà
4. fish (n) [fiʃ]
5. leaf (n) [li:f] lá cây
6. lemonade (n) [lemə’neid] nước chanh
7. milk (n) [milk] sữa
8. noodles (n) [’nu:dl] mì ăn liền
9. orange juice (n) [‘ɔrinʤ ʤu:s] nước cam
10. pork (n) [po:k] thịt heo, thịt lợn
11. rice (n) [rais] gạo, lúa, cơm
12. vegetables (n) [ ‘vedʤitəbl] rau
13. water (n) [‘wɔ:tə] nước
14. food (n) [fu:d] đồ ăn, thức ăn
15. drink (n) [drig] thức uống, đồ uống
16. hamburger (n) [‘hæmbə:gə] bánh mì kẹp thịt, bánh ham-bơ-gơ
17. fruit juice (n) [fru:t dju:s] nước ép trái cây
18. mineral water (n) [‘minərəl ‘wɔ:tə] nước khoáng
19. hungry (n) [‘hʌɳgri] đói
20. thirsty (n) [’ θə:sti] khát
21. favourite (n) [‘feivərit] sở thích, ưa chuộng
22. coffee (n) [‘kɔfi] cà phê
23. tea (n) [ti:] trà

Unit 14: What does he look like?

Từ mới Phân loại/ Phiên âm Định nghĩa
1. big (adj) [big] to, lớn, bự
2. dictionary (n) [‘dikʃənəri] từ điển
3. footballer (n) [‘futbɔ:lə] cầu thủ
4. old (adj) [old] già
5. short (adj) [ʃɔ:t] ngắn, thấp, lùn
6. slim (adj) [slim] mỏnh khảnh, thon thỏ, mảnh dẻ
7. small (adj) [smo:l] nhỏ, bé
8. strong (adj) [strong] chắc chắn, mạnh mẽ, khỏe mạnh
9. tall (adj) [tɔ:l] cao
10. thick (adj) [θik] dày, mập
11. thin (adj) [θin] mỏng, mảnh, ốm
12. young (adj) [jʌɳ] trẻ trung
13. mother (n) [ ‘mʌðə] mẹ
14. over there (pron) [‘ouvə ðeə] đằng kia
15. kind (adj) [kaind] tử tế, tốt bụng
16. cheerful (adj) [‘tʃjəful] vui mừng, phấn khởi, vui vẻ
17. friendly (adj) [’frendli] thân thiện, thân thiết
18. careful (adj) [ ‘keəful] cẩn thận, tỉ mỉ
19. lovely (adj) [‘lʌvli] đáng yêu
20. tidy (adj) [’taidi] sạch sẽ, ngăn nắp, gọn gàng
21. pretty (adj) [’priti] xinh đẹp
22. beautiful (adj) [‘bju:təful] đẹp, dễ thương
23. cycling (n) [‘saikliɳ] đi xe đạp
24. athletic (adj) [æθ’letik] lực lưỡng, khỏe mạnh, năng động
25. sport (n) [spɔ:t] thể thao
26. fit (adj) [fit] vừa người, thon ngọn
27. sporty (adj) [‘spɔ::ti] đam mê thể thoo, giỏi về thể thao
28. forget (v) [fə’get] quên
29. childhood (n) [‘tʃaildhud] thời thơ ấu

Unit 15: When’s Children’s Day?

Từ vựng Phân loại/ Phiên âm Định nghĩa/ Ví dụ
1. banh chung (n) bánh chưng
2. Children’s Day (phr) [‘tʃaild dei] ngày Quốc tế Thiếu nhi
3. Christmas (n) [’krismas] lễ Nô-en, Giáng sinh
4. Clothes (n) [klouðz] trang phục, quần áo
5. decorate (v) [‘dekəreit] trang trí, trang hoàng
6. festival (n) [’festival] ngày hội, lễ hội
7. fireworks display (phr) [‘faiəwud dis’plei] bắn pháo hoa
8. grandparent (n) [grændpeərənt] ông, bà
9. holiday (n) [‘hɔlədi] ngày nghi ngày lễ
10. house (n) [haos] ngôi nhà
11. join (v) [join] tham gia, tham dự
12. luck money (n) [lʌk ‘mʌni] tiền mừng tuổi, tiền lì xì
13. make (v) [meik] làm
14. nice (adj) [nais] tốt, đẹp
15. relative (adj) [retativ] họ hàng, bà con
16. smart (adj) [sma:t] lịch sự, lịch lãm
17. Tet (n) [tet] ngày Tết
18. visit (v) [‘vizit] viếng thăm
19. wear (v) [wea] mặc
20. wish (v) [wi∫] mong muốn, chúc
21. popular (adj) [pɔpjulə] phổ biến, nổi tiếng
22. enjoy (v) [in’d3i] thích thú
23. great (adj) [greit] tuyệt vời, xuất sắc
24. last (n) [la:st] vừa qua, trước
25. people (n) [pi:pl] người ta (số nhiều)
26. schoolyard (n) [ˈskuːlˌjɑ:d] sân trường
27. market (n) [’ma:kit] chợ
28. large (adj) Large

Unit 16: Let’s go to the bookshop

Từ vựng Phân loại/ Phiên âm Định nghĩa/ Ví dụ
1. after that (adv) sau đó
2. bakery (n) [’beikari] tiệm bánh, cửa hàng bánh
3. bookshop (n) [‘bukʃɔp] hiệu sách, cửa hàng sách
4. busy (adj) [’bizi] bận rộn, bận
5. buy (v) [bai] mua
6. chocolate (n) [tʃɔkəlit] sô-cô-la
7. cinema (n) [‘sinimə] rạp chiếu phim
8. film (n) [film] phim
9. finally (adv) [fainali] cuối cùng
10. first (adv) [f3:st] trước tiên, đầu tiên
11. hungry (adj) [‘hʌɳgri] đói
12. medicine (n) [’medsin] thuốc
13. pharmacy (n) [’fa:mosi] hiệu thuốc
14. supermarket (n) [su:ps’ma:kit] siêu thị
15. sweet (n) [swi:t] kẹo
16. sweet shop (n) cửa hàng kẹo
17. swimming pool (ri) [‘swimig pu:l] hồ bơi, bể bơi
18. then (adv) [ðen] sau đó, rồi thì
19. post office (n) [poust ‘ɔfis] bưu điện
20. food stall (n) [fu:d sto:l] quầy bán thực phẩm
21. cinema (n) [‘sinimə] rạp chiếu phim
22. theatre (n) [‘θiətə] nhà hát
23. park (n) [pa:k] công viên
24. bus-stop (n) [bʌs stɔp] trạm xe buýt
25. church (n) [tʃə:tʃ] nhà thờ
26. stamp (n) [staemp] con tem
27. postcard (n) [‘poustkɑ:d] bưu thiếp

2.Trung tâm anh ngữ EDUSA

Để giúp bạn có được lộ trình học tập hiệu quả, cũng như tiết kiệm được thời gian và chi phí, trung tâm anh ngữ Edusa cung cấp các khóa học TOEIC giao tiếp hiệu quả với những kết quả vượt ngoài mong đợi. Một số lợi ích có thể kể đến khi tham gia khóa học giao tiếp của trung tâm anh ngữ Edusa là

  • Không chỉ hướng đến mục tiêu đạt được điểm số ngay lần đầu, mà còn và còn giúp bạn bổ sung thêm kiến thức xã hội và chinh phục được đỉnh cao trong công việc thông qua những phương pháp học độc đáo.
  • Từng thành công với các khóa TOEIC 550, 650, 750+ với hàng nghìn bạn đạt được điểm số mong muốn nay lần đầu chỉ trong 1-2 tháng.
  • Cam kết đầu ra tăng 150 điểm so với kết quả của bài test đầu vào.
  • Giải đáp những thắc mắc của bạn theo kiểu 1 kèm 1 với giáo viên.
  • Cam kết đầu ra 100% học lại hoàn toàn miễn phí nếu không đậu.
  • Đội ngũ giáo viên Edusa nhiệt huyết, tận tâm với nghề, tinh thần cháy bỏng, chuyên nghiệp và trình độ chuyên môn cao đã giúp hàng nghìn bạn mất gốc không chỉ tiến bộ mà còn yêu thích môn Tiếng Anh.
  • Giáo viên sẽ theo sát, nhắc nhở từng bạn và đề xuất lộ trình hợp lý cho từng bạn, nhằm nắm vững tiến độ từng bạn và có cách giảng dạy phù hợp hơn.
    Link Edusa: https://edusa.vn/

Từ những lợi ích vô cùng tuyệt vời khi thành thạo tiếng anh, bạn còn chần chừ gì nữa mà không đăng kí ngay khóa học TOEIC của trung tâm anh ngữ Edusa để nhận ngay những ưu đãi vô cùng hấp dẫn.

Để lại thông tin cần tư vấn

Form tư vấn trên bài viết
edusa hoc phi
Học Phí
(24/7)
edusa zalo
Chat Zalo
(24/7)
edusa phone
1900 292972
(24/7)